Quốc văn trích diễm/Hán Việt văn biểu/§ 2/III
III. — TOÀN THỊNH THỜI-ĐẠI
ĐỜI NGUYỄN
Thơ văn | Đặng-đức-Siêu | 鄧 德 超 | : | Văn tế Vũ-Tính và Ngô-tòng-Chu * | ||
Trần-Hựu | 陳 宥: | Điểm mê khúc | 點 迷 曲 | |||
Vô danh: | Tố-khuất | 訴 屈 | ||||
Tuy-lý-vương | 綏理王 | : | Thi-văn tập * | |||
Hồ-xuân-Hương | 胡 春 香 | : | Xuân-Hương thi-tập * | |||
Lý-văn-Phức | 李 文 馥 | : | Khắc-trai thi-văn tập | 克齋詩文集 | ||
Nguyễn-công-Trứ | 阮 公 著 | : | Thi-văn tập * | |||
Bà huyện Thanh-Quan: | Thi-tập | |||||
Nguyễn-Khuyến | 阮 勸: | Quế-sơn thi-văn tập * | 桂山詩文集 | |||
Dương-Khuê | 楊 珪: | Thi văn tập * | ||||
Chu-mạnh-Trinh | 朱 孟 貞 | Thanh tâm tài-nhân thi-tập * | ||||
Hương-sơn nhật trình ca | ||||||
Trần-tế-Xương | 陳 濟 昌 | : | Thi-văn tập * | |||
Tôn-thọ Tường: | Thi tập * |
Truyện | Nguyễn-Du | 阮 攸: | Truyện Thúy-Kiều * | 翠 翹 傳 | |||
Nguyễn-huy-Tự | 阮 輝 似: | Hoa-tiên * | 花 箋 | ||||
Nguyễn-Thiện | 阮 僐 | ||||||
Lý-văn-Phức | 李 文 馥 | Phụ châm tiện lãm | 婦 箴 便 覽 | ||||
Nhị thập tứ hiếu * | 二 十 四 孝 | ||||||
Nguyễn-đình-Chiểu | 阮 廷 炤 | : | Lục-vân-Tiên * | 陸 雲 仙 | |||
Quốc sử quán | 國 史 舘 | : | Nam-sử diễn ca * | 南 史 演 歌 | |||
Vô danh | Quan-âm Thị-Kính * | 觀 音 氏 敬 | |||||
Bích-câu kỳ ngộ | 碧 溝 奇 遇 | ||||||
Nhị-độ-mai | 二 度 梅 | ||||||
Nữ tú-tài | 女 秀 才 | ||||||
Phan Trần truyện | 潘 陳 傳 |