PROTECTORAT. — PHÉP BẢO HỘ.

Gouverneur général.

Gouverneur général de l’Indo-Chine.

Lieutenant-Gouverneur.

Secrétaire général du Gouvernement.

Tổng thống, Toàn quyền đại thần, Kinh lược đại thần.

Đông-dương thuộc địa Tổng thống, Khâm mạng đại thần.

Phó Tổng thống, Thống đốc.

Thống lý, Hiệp lý.

Directeur du service local.

Directeur des affaires indigènes.

Secrétaire général.

Unité Indo-Chinoise.

Gouvernement de l’Indo-Chine.

Résident général.

Résident supérieur.

Résident.

Vice-résident.

Chancelier.

Thống lý quản hạt sự vụ.

Thống lý Bổn-quốc sự vụ.

Hiệp lý.

Nhứt thống cõi Đông-dương.

Nhà nước bên Đông-dương.

Toàn quyền Khâm sứ đại thần, Đại sứ.

Thống sứ.

Công sứ.

Phó công sứ.

Thương biện.