Sách quan chế của Huỳnh Tịnh Của
Ministère de la marine et des colonies. — Phụ biên về Bộ thủy kiêm các quản hạt

Phụ biên.

MINISTÈRE DE LA MARINE ET DES COLONIES.

BỘ THỦY KIÊM CÁC QUẢN HẠT.

Ministre.

Conseiller d’État, directeur des colonies.

État-major du Ministre.

Chef d’état-major.

Chef du cabinet.

Administration centrale.

Cabinet du Ministre.

Mouvements de la flotte et opérations militaires.

Chef du cabinet.

1e Direction. — Personnel.

Directeur.

Qua Thượng thơ.

Tham nghị, Tổng lý các thuộc địa.

Bộ thuộc quan Thượng thơ.

Đổng cả bộ thuộc, Hiệp tán, Tham tán.

Lệnh sữ, Tá lảnh, chủ văn hàn. Cả hai chức đều bổ bậc đại viên sung lảnh.

Tổng lý.

Phòng văn quan Thượng thơ.

Sai bác đạo thủy cùng các việc binh.

Lệnh sử, Tá lý, chủ văn hàn, dùng đại viên lảnh biện.

Ti thứ nhứt. — Về quan lại.

Chánh Tổng lý.

Sous-directeur.

2e Direction. — Matériel.

Directeur.

Sous-directeur.

4e Direction. — Colonies.

Conseiller d’État, directeur.

Directeur adjoint.

1er Bureau. — Administration générale et affaires politiques.

Chef du bureau.

Chef-adjoint.

2e Bureau. — Administration intérieure et finances.

3e Bureau. — Justice et régime pénitentiaire.

4e Bureau. — Fonds, hôpitaux et vivres.

5e Bureau. — Service du Haut-Fleuve du Sénégal et du Niger.

Phó Tổng lý, đều dùng chức lớn, các ti sau cũng vậy.

Ti thứ hai. — Về vật hạng.

Chánh Tổng lý, dùng chức lớn.

Phó Tổng lý.

Ti thứ tư. — Về các thuộc địa.

Tham nghị, Tổng lý.

Phụ Tổng lý.

Phòng nhứt. — Chuyên việc lý trị chung cùng việc bang giao.

Thủ lảnh.

Phó Thủ lảnh.

Phòng nhì. — Chuyên biện các việc tiền luơng, việc hộ.

Phòng ba. — Chuyên biện các việc hình ngục.

Phòng tư. — Chuyên biện về việc tiền lương, việc nhà thương cùng là vật thực.

Phòng năm. — Chuyên biện về sở công tác bên Sông-lớn Sénégal và Niger.



Phụ các chức tước lớn bên thủy, bên bộ, cùng hai bên văn vỏ.

Maréchal.

Général de divison.

Général de brigade.

Chư dinh đô thống phủ, Đô thống.

Bộ binh Thống chế, Đô thống.

Bộ binh Đề đốc, Chưởng cơ.

Commandant supérieur des troupes.

Colonel.

Lieutenant-colonel.

Commandant.

Capitaine.

Quan Thống lảnh.

Lảnh binh, Tổng lãnh, Tổng binh.

Phó Lảnh binh.

Quan tư, Tổng binh, Chánh cơ.

Quan ba, Đốc binh, Chánh hiệu.


Vice-amiral.

Contre-amiral.

Capitaine de vaisseau.

Capitaine de frégate.

Chưởng thủy Đô thống.

Thủy sư Đề đốc, Chưởng vệ.

Thủy sư.

Quản vệ.


Commissaire général de la marine.

Quan sáu vành bạc, Đổng việc lương từ thuộc thủy.


Vice-roi.

Gouverneur.

Préfet.

Sous-préfet.

Tổng đốc bộ đường, Thống đốc, Quận vương.

Tổng đốc, Đốc bộ, Hộ đốc, Tổng trấn, Tổng quản, Tuần phủ.

Thái thú, Quần hầu, Tri phủ (chức Préfet bên Tây đối với chức Phủ doản).

Tri huyện, Áp hầu, Lịnh doản.


Prince, Baron, Marquis, Duc, Comte, Vicomte. — Hoàng tử, Hoàng tôn cùng các tước cao sang.
Légion d’honneur.
Tước thưởng

Grand’Croix.

Grand-Officier.

Commandeur.

Officier.

Chevalier.

Médaille militaire.

Médaille d’honneur.

Médaille commémorative.

Nhứt phẩm bội tinh.

Nhì phẩm bội tinh.

Tam phẩm bội tinh.

Tứ phẩm bội tinh.

Ngủ phẩm bội tinh.

Bài quân công.

Bài thưởng công.

Bài nhắc công.


Grades universitaires.
Tuớc học.

Officier de l’Instruction publique.

Officier d’Académie.

Tước học sĩ bên hàn lâm.

Tước hàn lâm.