POSTE ET TÉLÉGRAPHES. — NHÀ THƠ, DÂY THÉP.

Centralisation.

Direction technique et exploitation.

Inspecteur ingénieur des télégraphes, directeur.

Sous-inspecteur des télégraphes, adjoint au directeur.

Commis de direction.

Agent spécial mécanicien.

Commis comptable, chargé du magasin.

Tổng cuộc.

Công cuộc ti thông chánh.

Giám đốc bác vật, hay việc điển báo, làm Thông chánh sứ.

Phó giám đốc, làm phó thông chánh.

Thừa biện trong ti, có nhiều hạng.

Khán cơ.

Thừa biện cai kho, tài phó.

Surveillant de 1er classe, faissant fonctions de chef surveillant.

Télégraphiste.

Télégraphiste auxiliaire.

Vaguemestre.

Facteur de la poste.

Mandats télégraphiques.

Mandats-poste.

Đội việc, đội tuần tra.

Chức việc phát điển âm, điển sanh, điển chánh.

Phụ việc phát điển âm, điển sanh.

Chức việc phân phát văn thơ.

Người phát thơ, lảnh việc trạm.

Giấy bạc gởi theo dây thép.

Giấy bạc gởi theo trạm.