DIRECTION DES TRAVAUX PUBLICS. — CUỘC HAY VIỆC TẠO TÁC, ĐỐC VIỆC HƯNG TẠO.

Ingénieur en chef des pont et chaussées, directeur des travaux publics.

Ingénieur ordinaire des ponts et chaussées.

Architecte, chef du service des bâtiments civils.

Sous-ingénieur.

Architecte-adjoint.

Chef du secrétariat.

Conducteur, chargé de la comptabilité.

Secrétaire.

Bác vật, Giám công, đổng việc cầu-đường, chánh giám đốc công việc.

Bác vật, Giám công, việc cầu-đường, quản đốc sở cầu-đường, Đô ngu.

Công sư, đốc việc cất nhà.

Phó bác vật, phó Giám công.

Phó công sư, Tượng mục.

Chủ bộ, Điển bộ.

Đốc việc, lảnh làm điển tịch.

Ký lục.

Brigade de Saigon.

Conducteur.

Piqueur.

Agent-secondaire.

Cuộc làm thầy thợ tại Saigon.

Đốc việc, có bốn hạng.

Thừa biện, biện sự, có nhiều hạng.

Phó việc, có nhiều hạng.

— Còn các phần sở lớn, như Biên-hòa, Chợ-lớn, Vỉnh-long, Hà-tiên, trong cuộc bộ công lại phân bổ các viên quan, chức việc nhiều hạng, đốc lãnh công việc trong mỗi một sở, thì có:

Conducteur principal, faisant fonctions d’ingénieur, chef de circonscription.

Conducteur principal, agent d’arrondissement.

Employé secondaire.

Ingénieur colonial, chef de circonscription.

Quản đốc phần sở.

Chánh đốc việc, suất lảnh địa phận.

Phó việc.

Bác vật, Giám công thuộc hạt, quản đốc phần sở.