第 七 十 八 課
狀 字

冽 冽 Liệt liệt = heo-hắt, froid.

瀟 瀟 Tiêu tiêu = tầm-tã, torrentiel.

蒼 蒼 Sương sương = xanh xanh, azuré.

茫 茫 Mang mang = mông-mênh, vaste.

斾 斾 Bái bái = phất-phới, pendre au vent.

鼕 鼕 Đông đông=rầm rầm, battement.

喔 喔 Ác ác = tiếng gà, cocorico.

戞 戞 Giát giát = tiếng chuông, tintement de cloche.

奮 然 Phấn nhiên=nô-nức, faire de grands efforts.

蘧 然 Cừ nhiên = tỉnh dậy, s'éveiller.

風 冽 冽、雨 瀟 瀟、令 人 悽 然、山 蒼 蒼、水 茫 茫、令 人 悠 然、旗 斾 斾、鼓 鼕 鼕 令 人 奮 然、鷄 喔 喔 鐘 戞 戞、令 人 蘧 然、


Dịch ra tiếng Pháp không có chữ đúng tiếng adverbe ấy, vậy phải dùng nôm và verbe để cắt nghĩa.