第 七 十 七 課
刀, 斤, 殳, 戈 字 類

刀 (刂) Đao = dao, couteau, rasoir.

Nhận = mũi nhọn, pointe d'un instrument.

Kiếm = hươm, épée, sabre.

Cương = cứng, dur, ferme.

Lị = sắc, aigu.

Thiết = cắt, couper, trancher.

Cát = cắt, découper, trancher.

Tường = cái búa, hache.

Phủ= cái dìu, hache.

Trác = đẽo, couper, tailler.

Đoạn=trặt, trancher.

Thù = cái gậy, bâton.

Huỷ = làm nát, détruire.

Sát = giết, tuer.

Qua = cái giáo, lance.

Kích = giáo trường, longue lance.

Chiến = đánh trận, le combat, la guerre.

Thú=đối đồn, garder les frontières.

刀 劍 有 刃、刃 而 後 剛、剛 而 利、利 而 切 割 無 肯 綮 矣、斨 斧 以 斵 斷、殳 以 毁 殺、戈 㦸 以 戒 不 虞、皆 戎 噐 也、戍 伐 之 勞、㓕 戮 之 慘、戰 之 罪 也 非 兵 也、