第 七 十 九 課
虛 字

Các = mỗi người, ai nấy, chacun.

Tẫn = hết thẩy, tout.

Tất = chắc hẳn, certain.

無 一 Vô nhất=không một người nào, aucun.

Bỉ = người kia, l'autre, celui-là.

Thử = người ấy, l'un, celui-ci.

水 勢 衝 激、堤 垂 危 矣、村 人 各 持 物 料 𨨠 奋、儘 在 堤 面、彼 取 土、此 塡 隙、以 搶 護 之、無 一 退 恙、力 守 如 此、堤 必 可 保 矣、