第 七 十 六 課
貝 字 類

Bối=mu rùa, conquillages de mer.

Hoá=đồ hàng, của, valeur, richesse.

Bảo = quí, précieux.

Giá = giá, prix.

Cổ = người buôn, marchand.

Chí=của tin, garantie.

Quí = đắt, a du prix.

Tiện = rẻ, à bas prix.

Mãi = mua, acheter.

Mại = bán, vendre.

Tê = mang đi, porter.

貿 Mậu = đổi hàng, échanger des marchandises.

古 者 貨 貝 寶 龜、故 𧷮 (商) 賈 之 買 賣、貨 價 之 貴 賤、皆 以 貝 爲 之 質、自 泉 府 制 行 謂 之 通 寶、而 錢 出 現 焉、始 用 緍 貫、今 用 鈔 子、而 貿 易 齎 送 便 矣、