Nam học Hán văn khoá bản/Bài 52
第 五 十 二 課
虛 字
虛 字
我 Ngã = tôi, của tôi, je, moi, mon. 君 Quân=anh, của anh, toi, ton. 他 Tha = nó, của nó, il, qui, lui, son. 其 Kỳ=nó, ấy, của.., qui, ce, mon, ton, son. |
及 Cập=cùng với, avec. 惟 Duy=chỉ, seulement. 各 Các=ai nấy, chaque. 同 辰 Đồng thời=cùng một lúc, en même temps. |
君 乘 君 馬、我 乘 我 馬、他 乘 他 馬、各 乘 其 馬、同 辰 早 發、乃 他 先 至、君 次 之、惟 我 獨 後、也 是 他 馬 及 君 馬 俱 勝 於 我 馬 甚 矣、