第 五 十 一 課
虫 字 類

Trùng = sâu, insecte.

Tàm=tằm, ver-à-soie.

Phong = ong, abeille.

蝙 蝠 Biển phúc=giơi, chauve-souris.

蜘 蛛 Tri thù = rện, araignée.

蛣 蜣 Cật khương=bọ-hung, bousier.

蚯 蚓 Khưu giận=con dun, ver de terre.

Văn = muỗi, moustique.

Giáng=ruồi, mouche.

Hoàng = sâu ăn lúa, sauterelle.

Điệp = bướm, papillon.

Ngô = rết, scolopendre.

Sà = rắn, serpent.

蠶 食 桑 而 有 繭、蜂 探 花 而 有 蜜、虫 之 爲 益 大 矣、蝙 蝠 弋 糞 土、虫 之 爲 人 役 也、若 夫 蝗 蚊、蜘 蛛 網 蠅 蚯 蚓 蛣 蜣 之 能 蝕 禾、蠂 妨 花、蜂 蠆 之 螫、蜈 蛇 之 毒、此 則 虫 之 爲 害 也、