第 四 十 八 課
隹 鳥 羽 字 類

Điểu = chim, oiseau.

Oanh = vàng-anh, loriot.

Thuần = chim gáy, caille.

Nha (烏) ô = quạ, corbeau.

Chi = cú, hibou.

Ưng = diều-hâu, aigle.

Chuẩn=cắt, épervier.

Yến=chim én, hirondelle.

Tước=chim sẻ, moineau.

Thư = chim mái, oiseau femelle.

Hùng = chim sống, oiseau mâle.

Sồ = chim non, oisillon.

Vũ = cánh, plume, aile.

Tập = bay truyền, exercer ses ails.

鳥 有 雌 雄、雛 則 習、翮 長 則 翺 翔 而 飛、就 中 燕 雀 之 微、鶽 鷹 之 頡、鶯 鶉 鳴 多 好 音、鴉 鴟 鳴 有 惡 聲、羽 族 之 世 界、亦 有 善 惡 彊 弱 之 不 同 也、