第 四 十 七 課
牛 羊 字 類

Ngưu=trâu, bò, taureau, vache, bœuf.

Mẫu = giống đực, mâle.

Tẫn = giống cái, femelle.

Khiên = dắt, mener.

Mục = chăn, élever les animaux.

Lê = cầy, cái cầy, labourer, charrue.

Dương = dê, chèvre.

Quần = bọn, troupe.

Tu = món ăn, mets.

Chiên = lông cừu, laine.

人 之 畜 貓 犬 以 守 也、牧 牛 以 犂 耕 也、馴 馬 豢 象 以 馳 驅 也、羊 以 進 羞 豬 以 爲 牲 也、若 獵 獲 則 取 毛 爲 羶 取 皮 爲 革 爲 韋、此 人 之 用 萬 物 也、