第 三 十 七 課
足 字 類

Túc = chân, pied.

Chỉ = ngón chân, orteil.

Tung=lốt chân, piste, trace de pieds.

Tích = vết, trace de pied.

Chủng = gót-chân, talon.

Lộ = đường, route.

Lịch=trải qua, passer.

跋 涉 Bạt thiệp = trèo lặn, gravir.

蹈 踐 Đạo tiễn = dầy, fouler.

踴 躍 Dũng dược = nhẩy-nhót, sauter.

偃蹇 Yển kiển = vấp-váp, se heurter.

蹉 跎 Xa đà = khấp-khiểng, chanceler.

足 以 運 動 又 止 也、讀 者 歛 跡 書 窗、農 者 舉 趾 南 畆、遊 歷 者 跋 涉 乎 山 海、名 利 者 接 踵 乎 城 市、得 路 則 舞 蹈 踴 躍、失 路 則 偃 蹇 蹉 跎、觀 其 蹤 跡 其 人 可 知 矣、