第 三 十 八 課
彳 走 字 類

Nhai = đường phố, boulevard.

Cù=đường to, carrefour.

Kính = đường tắt, impasse.

Vãng = đi, aller.

Phúc=lại, retourner.

Tuần = noi, suivre.

Hành = đi, cheminer, voyager.

Chinh = đi, faire une excursion.

彷 彿 Phảng phất = phảng phất, rêveur.

徘 徊 Bồi hồi = lẩn-quẩn, indécîs.

Tẩu = chậy, se rendre à, courir.

Phó = rảo, se hâter.

Sí = đi, cheminer.

街 衢 太 役、役、徃 者、復 者、由 徑 者、循 途 者、行 人 之 不 一 也、來 路 見 聞 猶 彷 彿、孤 征 景 况 易 徘 徊、

求 名 赴 都、求 利 趂 墟、行 知 所 趨、分 不 可 越、能 自 興 起 則 超 群 矣、