第 十 八 課
邑 字 類

邑 (阝) Ấp, chef lieu de commune.

Đô, capitale.

Bang=nước, principauté.

Hương=làng, village.

Bỉ = làng hẹp, hameau.

Quách=thành ngoại, banlieue.

Quận, district.

Bộ, ministère.

Dao=ngoài cõi, zône de terrain.

Bưu=trạm, poste.

Lý = dậm, stade.

Dã = cánh đồng, plaine.

邑 者 人 聚 會 之 稱、古 人 建 邦 設 都 有 城 郭 以 固 之、內 鄉 外 鄙、置 郵 以 通 之、群 聚 郡 綂 治 曰 都、邑 之 外 爲 郊 野、