第 十 九 課
田 字 類

Kỳ=đất trong, zône.

Điện=đất ngoài, zône territoriale.

Cương = cõi, terme, limite.

Giới = mốc, limite.

Điền = ruộng, terre cultivée.

Chù = cánh ruộng, champ.

Bạn = bờ, bordure.

Mẫu, arpent de terre.

𤱶 Quyến = kênh, canal d'irrigation.

Lược = xem xét, tracer plan sur le terrain.

Hoạch=vạch, tracer.

畊 耕 Canh=cầy, cultiver.

古 人 經 略 畿 甸、畫 爲 疆 界 田 疇 皆 有 畔、是 爲 𤱶 畆 以 便 畊 者、