第 十 七 課
虛 字

Tuy=dẫu là, quoique, malgré, bien que.

Do=còn, encore.

至 若 Chí nhược=đến như, tandis que.

Ư=hơn, plus, cũng có khi là ở, là bởi, à, par.

山 雖 高、高 猶 可 度、水 雖 深、深 猶 可 測、至 若 思 想 之 高 高 於 山、人 心 之 深 深 於 水、不 可 測 度 也、