Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/291”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||- trí| Có trí thông minh, hiểu biết mau.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- trí| Có trí thông minh, hiểu biết mau.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- dạ| Hay nhớ, cường kỷ.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- dạ| Hay nhớ, cường kỷ.}} |
||
Dòng 42: | Dòng 41: | ||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|爽|Sảng||n|Hoảng hốt, mê man, sợ hãi quá.}} |
{{DNQATV/mục|爽|Sảng||n|Hoảng hốt, mê man, sợ hãi quá.}} |
||
⚫ | |||
{{DNQATV/nghĩa||- sốt|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- sốt|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- tính|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tính|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- hồn| |
{{DNQATV/nghĩa||- hồn|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- kinh|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- kinh|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- hoàng|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- hoàng|}} |
||
|id.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Nói -| Nói hoảng hốt, nói quấy quá, nhứt là trong lúc nóng mê man.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Nói -| Nói hoảng hốt, nói quấy quá, nhứt là trong lúc nóng mê man.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lo -| Lo quá, lo rối trí.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Lo -| Lo quá, lo rối trí.}} |
||
Dòng 58: | Dòng 59: | ||
{{DNQATV/nghĩa||- vỏ, âm| Cái hòm.}} |
{{DNQATV/nghĩa||- vỏ, âm| Cái hòm.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Muốn ăn thì lăn vào bếp, muốn chết thì lết vào -| Muốn cho có mà ăn thì phải chịu khó nhọc.}} |
{{DNQATV/nghĩa||Muốn ăn thì lăn vào bếp, muốn chết thì lết vào -| Muốn cho có mà ăn thì phải chịu khó nhọc.}} |
||
{{DNQATV/nhóm| |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- đen|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- đen|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- trắng|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- trắng|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- mã| |
{{DNQATV/nghĩa||- mã|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- máu| |
{{DNQATV/nghĩa||- máu| }} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- tây|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- tây|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- bướm|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- bướm|}} |
||
|Các thứ cây tạp, cũng là củi thổi. Săng đen, tây, bướm đều nhỏ cây, ở đất rừng; săng mã, máu đều lớn cây, hay mọc hai bên mé sông.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Đậu -|(Coi chữ đậu).}} |
{{DNQATV/nghĩa||Đậu -|(Coi chữ đậu).}}}} |
||
}} |