Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/288”

Tranminh360 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
 
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|||||}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa|洋 -|Dương -|}}
{{DNQATV/nghĩa|洋 -|Dương -|}}
{{DNQATV/nghĩa|防 党 -|Phòng đảng -|}}
{{DNQATV/nghĩa|防 党 -|Phòng đảng -|}}
{{DNQATV/nghĩa|白 皮 -|Bạch bì -|Các giống sâm có tải bổ khỏe.}}
{{DNQATV/nghĩa|白 皮 -|Bạch bì -|}}
{{DNQATV/nghĩa|老 山 -|Lão sơn -|}}
{{DNQATV/nghĩa|老 山 -|Lão sơn -|}}
{{DNQATV/nghĩa|紅 肉 -|Hồng nhục -|}}
{{DNQATV/nghĩa|紅 肉 -|Hồng nhục -|}}
{{DNQATV/nghĩa|福 -|Phước -|}}
{{DNQATV/nghĩa|福 -|Phước -|}}
|Các giống sâm có tài bổ khỏe.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lá nhơn -|Thứ lá cây có nhiều nhớt, người ta dâm ra cùng lọc sạch thì nó đặc lại, cũng là đồ ăn cho mát.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lá nhơn -|Thứ lá cây có nhiều nhớt, người ta dâm ra cùng lọc sạch thì nó đặc lại, cũng là đồ ăn cho mát.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nam -|Thứ sâm ở đất này, rễ nó người ta hay dùng làm thuốc kiết.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nam -|Thứ sâm ở đất này, rễ nó người ta hay dùng làm thuốc kiết.}}
Dòng 14: Dòng 15:
{{DNQATV/nghĩa||- sét|Tiếng nổ mà có sét.}}
{{DNQATV/nghĩa||- sét|Tiếng nổ mà có sét.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chớp|Tiếng nổ mà có nháng sáng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- chớp|Tiếng nổ mà có nháng sáng.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- dậy|}}
{{DNQATV/nghĩa||- dậy|}}
{{DNQATV/nghĩa||- rền|Tiếng sấm phát ra, nổ ra, chuyển động.}}
{{DNQATV/nghĩa||- rền|}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổi|}}
{{DNQATV/nghĩa||Nổi -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Nổi -|}}
|Tiếng sấm phát ra, nổ ra, chuyển động.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổ sét ran|Sấm sét vang lừng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nổ sét ran|Sấm sét vang lừng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đất|Tiếng ầm ấm dưới đất, tiếng nổ dưới hang sâu, vực thẳm.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đất|Tiếng ầm ấm dưới đất, tiếng nổ dưới hang sâu, vực thẳm.}}
Dòng 27: Dòng 30:
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|讖|Sấm||c|Lời chứng nghiệm.}}
{{DNQATV/mục|讖|Sấm||c|Lời chứng nghiệm.}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- truyền|}}
{{DNQATV/nghĩa||- truyền|}}
{{DNQATV/nghĩa||- ký|Sách biên ký các lời chứng nghiệm, sách thánh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ký|}}
{{DNQATV/nghĩa||Sách -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Sách -|}}
|Sách biên ký các lời chứng nghiệm, sách thánh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- truyền cũ|Sách chứng nghiệm việc cũ việc mới, (đạo Thiên chúa.).}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- truyền cũ|}}
{{DNQATV/nghĩa||- truyền mới|}}
{{DNQATV/nghĩa||- truyền mới|}}
|Sách chứng nghiệm việc cũ việc mới, (đạo Thiên chúa).}}
{{DNQATV/nghĩa||- hối|Ăn năn, thống hối.}}
{{DNQATV/nghĩa||- hối|Ăn năn, thống hối.}}
{{-}}
{{-}}
Dòng 77: Dòng 84:
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|棧|Sàn||c|nGiàn gác làm bằng cây, hoặc bằng tre.}}
{{DNQATV/mục|棧|Sàn||c|nGiàn gác làm bằng cây, hoặc bằng tre.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gác|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- gác|id.}}}}
}}