Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/200”

LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
→‎Chưa hiệu đính: Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Phèo|| n| Ruột non.}} {{DNQATV/nghĩa||-non| id.}} {{DNQATV/nghĩa||Te-|}} {{DNQATV/nghĩa||Lói-| Tiếng tục, chỉ ngh…”
 
LMQ2401 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thân trang (sẽ được nhúng):Thân trang (sẽ được nhúng):
Dòng 1: Dòng 1:
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/trang|
{{DNQATV/mục|?|Phèo|| n| Ruột non.}}
{{DNQATV/mục|?|Phèo||n|Ruột non.}}
{{DNQATV/nghĩa||-non| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- non|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Te-|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Lói-| Tiếng tục, chỉ nghĩa là đổ ruột.}}
{{DNQATV/nghĩa||-|}}
{{DNQATV/nghĩa||Lòi -|}}
|Tiếng tục, chỉ nghĩa là đổ ruột.}}
{{DNQATV/nghĩa||Đánh te-| Đánh đổ ruột (tiếng ngăm đe).}}
{{DNQATV/nghĩa||Đánh te -|Đánh đổ ruột (tiếng ngăm đe).}}
{{DNQATV/nghĩa||Phun- | Phun như rắn hổ, phun bọt ra, (coi chữ phun).}}
{{DNQATV/nghĩa||Phun - |Phun như rắn hổ, phun bọt ra, (coi chữ phun).}}
{{DNQATV/nghĩa||Tâm- | Quấy quả, không nên chuyện gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Tâm - |Quấy quả, không nên chuyện gì.}}
{{-}}
{{-}}
{{DNQATV/mục|?|Phép|| c| Quyền hành, tài năng, sức lực, thế thầu, lý luật, khuôn rập, lễ nghi.}}
{{DNQATV/mục|?|Phép||c|Quyền hành, tài năng, sức lực, thế thầu, lý luật, khuôn rập, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-tắc| Quyền năng, tài phép, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- tắc|Quyền năng, tài phép, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khuôn-| Sự ăn ở có nề nếp, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Khuôn -|Sự ăn ở có nề nếp, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ- | Việc lễ, việc phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ - |Việc lễ, việc phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Luật-| Điều luật phải giữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Luật -|Điều luật phải giữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lệ- | Lệ thể phải giữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lệ - |Lệ thể phải giữ.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thói- | Cách thói ăn ở theo việc lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Thói - |Cách thói ăn ở theo việc lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ- | Lý sự.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lễ - |Lý sự.}}
{{DNQATV/nghĩa||-vua|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-nước|}}
{{DNQATV/nghĩa||- vua|}}
{{DNQATV/nghĩa||-công|}}
{{DNQATV/nghĩa||- nước|}}
{{DNQATV/nghĩa||-quan| Phép chung mọi người phải cứ.}}
{{DNQATV/nghĩa||- công|}}
{{DNQATV/nghĩa||- quan|}}
|Phép chung mọi người phải cứ.}}
{{DNQATV/nghĩa||-làng| Lề lối, quy củ trong làng.}}
{{DNQATV/nghĩa||- làng|Lề lối, quy củ trong làng.}}
{{DNQATV/nghĩa||-binh| Lệ luật cùng những điều phải giữ theo việc binh.}}
{{DNQATV/nghĩa||- binh|Lệ luật cùng những điều phải giữ theo việc binh.}}
{{DNQATV/nghĩa||-lạ| Phép phi thường, quá tài trí con người.}}
{{DNQATV/nghĩa||- lạ|Phép phi thường, quá tài trí con người.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mầu|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- mầu|}}
{{DNQATV/nghĩa||- Chúa|}}
{{DNQATV/nghĩa||- Chúa|}}
{{DNQATV/nghĩa||- Trời|}}
{{DNQATV/nghĩa||- Trời|}}
{{DNQATV/nghĩa||- linh|}}
{{DNQATV/nghĩa||- linh|}}
{{DNQATV/nghĩa||-nhiệm| id.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nhiệm|}}
|id.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thần thông|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||- thần thông|}}
{{DNQATV/nghĩa||-biến hóa|}}
{{DNQATV/nghĩa||- biến hóa|}}
{{DNQATV/nghĩa||- quỷ thần| Thường hiểu là phép thần quỉ cũng quá trí con người.}}
{{DNQATV/nghĩa||- quỷ thần|}}
|Thường hiểu là phép thần quỉ cũng quá trí con người.}}
{{DNQATV/nghĩa||-thuật| Công chuyện khôn khéo, máy móc khó hiểu cũng gọi là phép ma.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thuật|Công chuyện khôn khéo, máy móc khó hiểu cũng gọi là phép ma.}}
{{DNQATV/nghĩa||-ma| Công chuyện ma làm ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||- ma|Công chuyện ma làm ra.}}
{{DNQATV/nghĩa||-mà| Phép che áng con mắt người ta, làm cho lấy chuyện giả làm chuyện thiệt.}}
{{DNQATV/nghĩa||- mà|Phép che áng con mắt người ta, làm cho lấy chuyện giả làm chuyện thiệt.}}
{{DNQATV/nghĩa||Có-|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Có-Có tắc| Có tài riêng, ăn ở có khuôn phép lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Có -|}}
{{DNQATV/nghĩa|| - có tắc|}}
|Có tài riêng, ăn ở có khuôn phép lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Biết-| Biết lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Biết -|Biết lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm- | Làm theo lễ phép, vái van, cầu khẩn cho được hiệu nghiệm gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm - |Làm theo lễ phép, vái van, cầu khẩn cho được hiệu nghiệm gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm- lành| Chúc lành.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm- lành|Chúc lành.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói-| Nói lý luận.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói -|Nói lý luận.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắt- | Cắt đi, không cho nhớ ơn nhờ phép gì nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cắt - |Cắt đi, không cho nhớ ơn nhờ phép gì nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phải-| Phải lẽ, nhằm lý luật, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phải -|Phải lẽ, nhằm lý luật, lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cứ- | Cứ theo lệ thể, điều luật, giữ theo luật, giữ theo lễ công; cứ việc mà làm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cứ - |Cứ theo lệ thể, điều luật, giữ theo luật, giữ theo lễ công; cứ việc mà làm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm thẳng-| Làm theo phép công thẳng, không lấy vị.}}
{{DNQATV/nghĩa||Làm thẳng -|Làm theo phép công thẳng, không lấy vị.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cho- | Chuẩn cho làm sự gì, được quiền thế gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Cho - |Chuẩn cho làm sự gì, được quiền thế gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ban- | id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Ban - |id.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lỗi- | Làm điều lỗi gì, không giữ lễ phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lỗi - |Làm điều lỗi gì, không giữ lễ phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phạm-| Phạm tới lệ thể, điều luật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phạm -|Phạm tới lệ thể, điều luật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phá- | Làm trái thói, bỏ lệ bỏ luật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Phá - |Làm trái thói, bỏ lệ bỏ luật.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hết- | Không còn tài năng, không còn mưu chước gì nữa; mãn phép người ta cho mình, không được quyền hành gì nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hết - |Không còn tài năng, không còn mưu chước gì nữa; mãn phép người ta cho mình, không được quyền hành gì nữa.}}
{{DNQATV/nghĩa||Hết-| Hết thế, hết cách, chẳng còn nói năng, làm gì được nữa, quá chừng rồi (tiếng than).}}
{{DNQATV/nghĩa||Hết -|Hết thế, hết cách, chẳng còn nói năng, làm gì được nữa, quá chừng rồi (tiếng than).}}
{{DNQATV/nghĩa||Chịu- | Chịu tội, chịu lỗi, chịu đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Chịu - |Chịu tội, chịu lỗi, chịu đầu.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xin-| Xin chuẩn cho mình làm sự gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Xin -|Xin chuẩn cho mình làm sự gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Trộm-|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||Trộm -|}}
{{DNQATV/nghĩa||Mạo-| Lấy phép riêng mà làm sự gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Mạo -|}}
|Lấy phép riêng mà làm sự gì.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ- | Không giữ phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ - |Không giữ phép.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói bỏ luật bỏ-| Nói ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||Nói bỏ luật bỏ -|Nói ngang.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vô-| Không biết giữ phép, không biết lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|Không biết giữ phép, không biết lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-nào|}}
{{DNQATV/nhóm|
{{DNQATV/nghĩa||-đâu| Lấy phép ai? Lẽ đâu, lẽ nào?.}}
{{DNQATV/nghĩa||- nào|}}
{{DNQATV/nghĩa||- đâu|}}
|Lấy phép ai? Lẽ đâu, lẽ nào?}}
{{DNQATV/nghĩa||Dứt- | Dứt đi không cho nhờ phép gì, (phép đạo).}}
{{DNQATV/nghĩa||Dứt - |Dứt đi không cho nhờ phép gì, (phép đạo).}}
{{DNQATV/nghĩa||Giữ- | Giữ lệ, giữ luật, làm theo lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Giữ - |Giữ lệ, giữ luật, làm theo lễ nghi.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vâng-| Vâng theo lệ phép, vâng theo điều truyền dạy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Vâng -|Vâng theo lệ phép, vâng theo điều truyền dạy.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lấy- ai mà làm?| Có ai dạy biểu mà làm.}}
{{DNQATV/nghĩa||Lấy- ai mà làm?|Có ai dạy biểu mà làm.}}
{{DNQATV/nghĩa||-toán| Lý luật riêng về việc tính toán.}}
{{DNQATV/nghĩa||- toán|Lý luật riêng về việc tính toán.}}
{{DNQATV/nghĩa||-đo| Lý luật riêng về việc đo.}}
{{DNQATV/nghĩa||- đo|Lý luật riêng về việc đo.}}
{{DNQATV/nghĩa||-cưới| Lễ nghi về việc cưới hỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||- cưới|Lễ nghi về việc cưới hỏi.}}
{{DNQATV/nghĩa||-giao| Lễ nghi riêng cho hai người nam nữ làm vợ chồng (theo phép đạo Thiên-chúa).}}
{{DNQATV/nghĩa||- giao|Lễ nghi riêng cho hai người nam nữ làm vợ chồng (theo phép đạo Thiên-chúa).}}
{{DNQATV/nghĩa||-thiên văn| Lý luật các tinh tú, điều dạy về việc coi độ số các vì tinh tú.}}
{{DNQATV/nghĩa||- thiên văn|Lý luật các tinh tú, điều dạy về việc coi độ số các vì tinh tú.}}
{{DNQATV/nghĩa||-địa lý| Phép dạy về hình thể trái đất, phép coi huyệt mả.}}
{{DNQATV/nghĩa||- địa lý|Phép dạy về hình thể trái đất, phép coi huyệt mả.}}}}
}}