Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/200”
→Chưa hiệu đính: ←Trang mới: “{{DNQATV/trang| {{DNQATV/mục|?|Phèo|| n| Ruột non.}} {{DNQATV/nghĩa||-non| id.}} {{DNQATV/nghĩa||Te-|}} {{DNQATV/nghĩa||Lói-| Tiếng tục, chỉ ngh…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Thân trang (sẽ được nhúng): | Thân trang (sẽ được nhúng): | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DNQATV/trang| |
{{DNQATV/trang| |
||
{{DNQATV/mục|?|Phèo|| |
{{DNQATV/mục|?|Phèo||n|Ruột non.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-non| |
{{DNQATV/nghĩa||- non|id.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa|| |
{{DNQATV/nghĩa||Té -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lòi -|}} |
|||
|Tiếng tục, chỉ nghĩa là đổ ruột.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Đánh te-| |
{{DNQATV/nghĩa||Đánh te -|Đánh đổ ruột (tiếng ngăm đe).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phun- | |
{{DNQATV/nghĩa||Phun - |Phun như rắn hổ, phun bọt ra, (coi chữ phun).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Tâm- | |
{{DNQATV/nghĩa||Tâm - |Quấy quả, không nên chuyện gì.}} |
||
{{-}} |
{{-}} |
||
{{DNQATV/mục|?|Phép|| |
{{DNQATV/mục|?|Phép||c|Quyền hành, tài năng, sức lực, thế thầu, lý luật, khuôn rập, lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-tắc| |
{{DNQATV/nghĩa||- tắc|Quyền năng, tài phép, lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Khuôn-| |
{{DNQATV/nghĩa||Khuôn -|Sự ăn ở có nề nếp, lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lễ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Lễ - |Việc lễ, việc phép.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Luật-| |
{{DNQATV/nghĩa||Luật -|Điều luật phải giữ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lệ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Lệ - |Lệ thể phải giữ.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Thói- | |
{{DNQATV/nghĩa||Thói - |Cách thói ăn ở theo việc lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lễ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Lễ - |Lý sự.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- vua|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- nước|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- công|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- quan|}} |
|||
|Phép chung mọi người phải cứ.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-làng| |
{{DNQATV/nghĩa||- làng|Lề lối, quy củ trong làng.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-binh| |
{{DNQATV/nghĩa||- binh|Lệ luật cùng những điều phải giữ theo việc binh.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-lạ| |
{{DNQATV/nghĩa||- lạ|Phép phi thường, quá tài trí con người.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-mầu|}} |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- mầu|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||- Chúa|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- Chúa|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- Trời|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- Trời|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- linh|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- linh|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-nhiệm| |
{{DNQATV/nghĩa||- nhiệm|}} |
||
|id.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-thần thông|}} |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- thần thông|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-biến hóa|}} |
{{DNQATV/nghĩa||- biến hóa|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- quỷ thần| |
{{DNQATV/nghĩa||- quỷ thần|}} |
||
|Thường hiểu là phép thần quỉ cũng quá trí con người.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||-thuật| |
{{DNQATV/nghĩa||- thuật|Công chuyện khôn khéo, máy móc khó hiểu cũng gọi là phép ma.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-ma| |
{{DNQATV/nghĩa||- ma|Công chuyện ma làm ra.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-mà| |
{{DNQATV/nghĩa||- mà|Phép che áng con mắt người ta, làm cho lấy chuyện giả làm chuyện thiệt.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||Có-Có tắc| |
{{DNQATV/nghĩa||Có -|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Có - có tắc|}} |
|||
|Có tài riêng, ăn ở có khuôn phép lễ nghi.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Biết-| |
{{DNQATV/nghĩa||Biết -|Biết lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Làm- | |
{{DNQATV/nghĩa||Làm - |Làm theo lễ phép, vái van, cầu khẩn cho được hiệu nghiệm gì.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Làm- lành| |
{{DNQATV/nghĩa||Làm- lành|Chúc lành.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nói-| |
{{DNQATV/nghĩa||Nói -|Nói lý luận.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cắt- | |
{{DNQATV/nghĩa||Cắt - |Cắt đi, không cho nhớ ơn nhờ phép gì nữa.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phải-| |
{{DNQATV/nghĩa||Phải -|Phải lẽ, nhằm lý luật, lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cứ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Cứ - |Cứ theo lệ thể, điều luật, giữ theo luật, giữ theo lễ công; cứ việc mà làm.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Làm thẳng-| |
{{DNQATV/nghĩa||Làm thẳng -|Làm theo phép công thẳng, không lấy vị.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Cho- | |
{{DNQATV/nghĩa||Cho - |Chuẩn cho làm sự gì, được quiền thế gì.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Ban- | |
{{DNQATV/nghĩa||Ban - |id.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lỗi- | |
{{DNQATV/nghĩa||Lỗi - |Làm điều lỗi gì, không giữ lễ phép.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phạm-| |
{{DNQATV/nghĩa||Phạm -|Phạm tới lệ thể, điều luật.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Phá- | |
{{DNQATV/nghĩa||Phá - |Làm trái thói, bỏ lệ bỏ luật.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Hết- | |
{{DNQATV/nghĩa||Hết - |Không còn tài năng, không còn mưu chước gì nữa; mãn phép người ta cho mình, không được quyền hành gì nữa.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Hết-| |
{{DNQATV/nghĩa||Hết -|Hết thế, hết cách, chẳng còn nói năng, làm gì được nữa, quá chừng rồi (tiếng than).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Chịu- | |
{{DNQATV/nghĩa||Chịu - |Chịu tội, chịu lỗi, chịu đầu.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Xin-| |
{{DNQATV/nghĩa||Xin -|Xin chuẩn cho mình làm sự gì.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Trộm-|}} |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||Trộm -|}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Mạo-| |
{{DNQATV/nghĩa||Mạo -|}} |
||
|Lấy phép riêng mà làm sự gì.}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Bỏ - |Không giữ phép.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Nói bỏ luật bỏ-| |
{{DNQATV/nghĩa||Nói bỏ luật bỏ -|Nói ngang.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Vô-| |
{{DNQATV/nghĩa||Vô -|Không biết giữ phép, không biết lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/ |
{{DNQATV/nhóm| |
||
{{DNQATV/nghĩa||- |
{{DNQATV/nghĩa||- nào|}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||- đâu|}} |
|||
|Lấy phép ai? Lẽ đâu, lẽ nào?}} |
|||
{{DNQATV/nghĩa||Dứt- | |
{{DNQATV/nghĩa||Dứt - |Dứt đi không cho nhờ phép gì, (phép đạo).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Giữ- | |
{{DNQATV/nghĩa||Giữ - |Giữ lệ, giữ luật, làm theo lễ nghi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Vâng-| |
{{DNQATV/nghĩa||Vâng -|Vâng theo lệ phép, vâng theo điều truyền dạy.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||Lấy- ai mà làm?| |
{{DNQATV/nghĩa||Lấy- ai mà làm?|Có ai dạy biểu mà làm.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-toán| |
{{DNQATV/nghĩa||- toán|Lý luật riêng về việc tính toán.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-đo| |
{{DNQATV/nghĩa||- đo|Lý luật riêng về việc đo.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-cưới| |
{{DNQATV/nghĩa||- cưới|Lễ nghi về việc cưới hỏi.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-giao| |
{{DNQATV/nghĩa||- giao|Lễ nghi riêng cho hai người nam nữ làm vợ chồng (theo phép đạo Thiên-chúa).}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-thiên văn| |
{{DNQATV/nghĩa||- thiên văn|Lý luật các tinh tú, điều dạy về việc coi độ số các vì tinh tú.}} |
||
{{DNQATV/nghĩa||-địa lý| |
{{DNQATV/nghĩa||- địa lý|Phép dạy về hình thể trái đất, phép coi huyệt mả.}}}} |
||
}} |