Đại Nam Quấc âm tự vị/Tome II/X
X
― mã. id.
― giá. id.
Mã ―. Xe ngựa
Ngưu ―. Xe trâu
Hỏa ―. Xe lửa
Hỏa loan ―. Xe lửa; xe súng
Thủy ―. Xe nước; nó là một cái bánh xe lớn, kết bằng tre, có cột ống tre, có thế đạp mà lấy nước vào ruộng.
Long ―. Vòi rồng, đồ lấy nước mà chữa lửa.
Đại linh ―. (Coi chữ linh ). Cũng gọi là linh nghê.
紫 河 | Tử hà ―. Cái nhau (con so), vị thuốc bổ
Hạ ―. Xuống xe; tới chỗ làm quan.
― ươm. Cái trục hoa cửi để mà quây tơ ươm.
Xót ―. Xót xáy, đau đớn.
Xấu ―. Xấu tệ.
Bò ― bò xít. Không yên trong lòng.
― xí. Xài phí, phá của.
Cơm ―. Cơm đen, cơm nguội
― nhau. Cách biệt nhau; không còn hòa hảo với nhau.
― ―. Khá xa, không xa lắm
― xem. Trông thấy xa xa.
― chơi cung đẩu. Chết.
― nghe. Nghe thoáng qua.
|
Đi― về gần. Đàng mới đi thì lấy làm xa, đến khi đi trở về , biết chừng rồi, thì chẳng gọi là xa.
Chuột ―. Thứ chuột hôi.
Loạn ―. Bắn bậy, bắn đại
― quán. chỗ mình ở ngụ, không phải là chính quán.
― can. loài cỏ, lá nó giống rẽ quạt mà xanh, củ nó là một vị thuốc trị yết hầu, ung độc.
Tật quỉ ―. Tật đơn hay làm cho người bệnh phải cùi cụt tay chưn, cũng gọi là cổ xạ lửa
― kip. tua kip, phải cho kip.
― tua. id.
Thảo ―. Nhà tranh lá
Miễu ― hương. (Coi chữ hương).
Ông ―. Tục hiểu là một vi thân chủ việc nhà cùng lãnh việc tau đôi trên Ngọc hoàng
| 生 而 守 義 ― sinh nhi thủ nghĩa. Liều bỏ mạng sống mà giữ nghĩa.
― hạc. nộm bong hình ông xá cùng hình con hạc để đốt trong lúc làm tuân tự.
| 利 ― lợi. Tinh khí ,trong mình người tu hành, đông cục như hột châu ; lấy theo phép thầy chúa, người nào chân tu, đến khi chết cùng khi thiêu rồi, thì có những hột trắng trắng kết lại thành châu không cháy, kêu là xá lợi.
― tội. tha tội.
Ân ―. Ơn tha thứ.
Đại ―. Ơn tha chung.
Bạch hoa ―. Rắn mái gầm
― bì. Da rắn, hiểu về thứ trái độc mạc lan cùng nhám xàm như da rắn cũng đồng thứ trái làm noãn, nghĩa là tràng tâm.
― máu. Đỏ binh khí, lưỡi uốn khúc.
― búp. Cái đọc đâm cá, cây mua.
― tich. Lôi tôi.
― dâu. Cây dài dằn trên đầu cột.
Xuyên ―. Tiếng gọi chung cả cây xuyên, cây xà.
― đầu nó xuống. kéo đầu nó mà nhận xuống.
Cá ―. Cá mập
Đánh đàng ―. Đào hang quanh lộn dưới đất, (công việc kẻ trộm).
Chạy đàng ―. Chạy vòng quanh, vòng lộn, như lan rắn bò.
― quât. cây chủ phât, để ma quât muỗi.
Xi ―. Rộng rãi, hay đãi buôi, không hay làm kiên cách
引 | 入 穴 Dẫn ― nhập huyệt. Đem rắn vào hang, chỉ nghĩa lá rước đứa dữ về nhà, chỉ mạch máu cho nó.
畫 | 添 足 Hoạ ― thiêm túc. Vẽ rắn thêm chưn, tự mình đặt để, thêm chuyện.
Đi ― lai. Đi chưn chữ bát, đi hai hàng, đi phải giãi chưn.
― xượi. thừa thãi, vô dụng.
Bố tóc ―. Xổ tóc ra không bối
― lèo. Thả lèo, tháo dây lèo làm cho dò gió.
― buồm. id.nới dây lèo làm cho buồm quạt gió.
― bè. Xả bè ra; mở dây kết bè.
― khói, hơi. Xổ khói , hơi, làm cho khói hơi bay đi.
Chỉ ― chỉ quyết.
Nói xăn ―. Nói nặng lời; nói quyết; nói không sợ mất lòng.
Chạy ― vào. chạy xộc vào, chạy ngay vào.
Đong xôi ―. Đong đầy tràn, đong rộng rãi; (đổ nước).
Xong ―. Xong xuôi
Xuôi ― id.
|
Làng ―. Làng.
Thôn ―. id.
Bỏn ―. Chính làng mình.
Chính ―. id.
― quan. Quan đôc sức việc làng, chức cũ, đời nhà Trần.
Xài ―. Hư tệ, rã rời.
Xệch ―. Sổ ra, lỏng lẻo.
Xừ ―. Điêu tệ, xơ rơ, ( thường nói về cây trái)
― ―. Tiếng chà xát mạnh
― sam bản. chèo sam bản theo cách người Tày, hoặc lấy mái chèo mà chặt nước.
Cái ―. id.
― đất. Mình vóc người ta, luận riêng, không nói chung với linh tính hay là phần hồn.
Mệt ―. Mệt mỏi thân mình
Nhọc. - id.
Dưỡng ―. Ăn chơi sung sướng ; không chịu làm sự gì động tới mình
― thuốc. cái bã thuốc bắc đã sắc rồi.
Chỉ ―. Vỏ trái trút, vị thuốc trị đàm
Xao ―. tiếng xao động, tiếng đồn
Văng ―. Văng cái bã ra, văng cái vỏ
― cau. vỏ xanh hay là vỏ trắng trái cau.
― mía. chính mình cây mía người ta đã cắn đã nhai hết nước; bã mía.
― pháo. cái bã pháo đã đốt rồi.
― ghe. khuông tuồng chiếc ghe, chính mình chiếc ghe, ( còn tốt hay là đã hư tệ ).
― nhà. khuông tuồng cái nhà.
― đồng. đứa con nít, có quỉ thần nhập vào, ( coi chữ đồng).
Bắt ―. Bắt lấy nhau
Thí ― liều mình.
Trắng ―. Trắng như xương khô
Xa ―. Xa.
Kiên ―. Chắc chắn.
Chân ―. Thật chắc.
― biết. biết chắc.
― mây. chừng bao nhiêu.
― xói. rầy rạc, làm bẩn nhau.
Lắc ―. Bộ siêng năng, làm công chuyện hoài.
Xa ―. Xa xác.
Nói ―. Nói ỷ thị, nói trên kẻ khác.
Hết ―! Hết đời đứa xấc, hết đánh phách!
Bâng ―. Bưng. (Tiếng đôi).
Gánh ―. Gánh. (Tiếng đôi).
― lên. cầm mà kéo lên, nhấc lên ; đầu cao đầu thấp không đều.
― lai. nắm cái lai mà kéo lên.
Một ―. Đồ nặng bằng một tay xách.
Quai ―. Cái quai cầm mà xách.
Nói bộ miệng có quai ―. Bộ nói gio dành, ngoai rạch, sắc sảo.
― cân. Cầm cân.
|
Cái ―. Đồ dùng mà xách, đồ có quai.
Xóc ―. Tiếng khoa khuông vật nhẹ mình( thường nói về tiền đồng).
Hút ―. Hút, ( tiếng đôi, thường nói về nha phiến).
Kêu ― mè. Nhè tên tộc mà kêu, vô phép.
Góp ―. Thâu góp (tiếng đôi).
Nhóm ―. Nhóm. id.
― bị. Đi xin ăn.
Gia tài chẳng phải một gánh một ―. Gia tài bề bộn.
― nghi. id.
― kị. Tật đố.
― đi. id.
― trắng. phép khảo tù, ( không tường).
― nha phiến. nhựa nha phiến đã hút rồi.
Xỉnh ― mặc ý, ( nói theo tiếng Triều châu).
― tiền. Tiêu dùng tiền bạc.
Rộng ― xuất phát rộng rãi, có tiền nhiều.
Túng ― túng ngặt, không có tiền tiêu.
Tiêu ―. Tiền đã hao mòn
― rạc. hư tệ, rã rời,cũ rũ.
Lài ― lạc xạc. id.
― xẻ hoặc xẻ ― rách ra. Xẻ ra, không còn nguyên vẹn.
― lúa. Cà hột lúa cho đổ trấu ra.
― bột. Nghiền nếp gạo cho ra bột.
Cối ―. Đồ dùng mà xay có hai thớt cạ láy nhau.
Thớt cối ―. hai thớt răng cối xay.
Họng cối ―. Cái lỗ tra ngõng cối xay.
Trật họng cối ―. Quá tiếng nói, nói không sợ tội
Cây cối ―. Thứ cây cỏ, có trái giống cái thớt cối xay, cây giằng xay.
Cây ―. Thứ cây lớn, có trái nhỏ, đến khi chín thì khô vỏ, cơm nó có mùi chua chua ngọt ngọt, trái có lông mà trộng gọi là xay-lông, không lông gọi là xay-sẻ
Đâm ―. id.
Ống ―. Ống ngoáy trâu
Xót ―. Xót ngửa.
Xóc ―. Xóc xáo.
Đi ― ―. Bộ đi nhặm lẹ, đi đúng hoài hoài.
Xong ― gì. Không xong sự gì.
Không ―. Không nên.
― gặp. Bỗng gặp.
― thấy. Bỗng thây.
― nghe. Bỗng nghe.
― đến. Việc tới thình lình; đều may hoặc đều rủi.
Cái mỏ ―. Cây có chia để mà đánh rơm cỏ.
Nói ― ―. Nói vững vàng, nhặm lẹ
Đi ― ―. Đi mạnh mẽ, không có trắc trở sự gì.
― đi. Trở bề khác; sấp mặt.
― vần. Vần đi vần lại.
― quanh. Xây trở vòng quanh.
― đụn. Sắp đặt vần vần, làm ra một đống cao.
|
― cá lang. Chất lúa bó làm ra một đống cao.
― mặt. Sấp mặt, day mặt phía khác.
― lưng. Sấp lưng, (cho ai).
― bồ bồ. Xây tròn cái mình như vụ.
― dựng. Gầy dựng.
― tường. Làm vách tường.
― thành. Xây vách chung quanh chỗ quan quân ở.
― tháp. Cơi đá gạch làm ra cái tháp.
― công. Xây lỗ trổ.
― nền nhà. Đắp nền nhà.
― huyệt mả. Làm huyệt mả.
― tròn. Xây đắp làm ra hình tròn; xây như cái vụ, xây tròn vo.
― lò. Làm lò nấu ăn hoặc lò vôi, than v. v.
― trầu hoặc ― mâm trầu. Liễn trầu mà cơi lên mâm, (đồ làm lễ cưới hỏi).
Vò vò ― ổ, sao tròn mà ―. Tài lực chẳng có thì chẳng làm chi nên.
― tạm. Quơ tạm mà dùng đỡ.
Cầu ―. Cầu chừa khoản giữa, bắc ván có thể xây qua xây lại.
Bàn ―. Thứ bàn một chơn, có cốt xây
Ghê ―. id.
― xẩm. Choáng voáng, chóng mặt.
― ra ― vô. Đi ra đi vào.
― ―. Bộ dai hoi, trì trợm, lâu mòn, lâu rách.
Xậm ―. id.
Thứ hàng áo nây, bận chừng nó cũng xậm ―. Ấy là hàng bền bỉ lâu mòn lâu rách.
Cù ―. Trơ trơ, trơ trọi, trì trợm, dai hoi.
Nói cù ―. Nói không dứt vạt.
Giã gạo ―. Giã gạo không trắng.
Gạo lứt ―. Gạo chưa đổ cám, còn nguyên như gạo lứt.
― lộn. id.
― vào. id.
Nói ―. Nói leo; nói bắc cầu, bắc quán.
Lạm ―. Thô tục, tạp nạp, quảy quá.
Đồ lạm ―. Đồ quấy quấy, đồ tạp nạp.
Quân lạm ―. Những đứa tầm thường, không có danh giá gì.
Xôm ―. Lông lá nhiều quá.
― trét. id.
― tàu, ghe id.
Xô ―. Giô giám; xồm xàm; không có trơn liền.
Xồm ― id.
― đi cho hết. ăn đi cho hết, (nói lẩy).
― mứt. Đâm xáy vật dùng mà làm mứt.
― gầng. Đâm xáy củ gầng, làm cho mềm cùng cho hết cay.
Bàn ― ―. Cái bàn tra cây xăm.
― xúi. Bộ lủi lủi đi tới một bề.
Đi ― ―. Đi tới một bề.
― ― bước tới. Đi thẳng tới.
Có dấu lăm ―. Có dấu đâm nhiều chỗ.
― nát. Đâm nát.
Tâm ―. id.
Trúng ―. Trúng ngoài màn.
|
― trủ. lưới bằng trủ.
Lưới ―. Lưới; (tiếng đôi).
― răm. sắm sửa, khiến làm việc gì.
― răm đi nói vợ. Sắm sửa đi nói vợ ; gần đi hỏi vợ.
― Chiêm, đoạt. id.
― lân, lăng. id.
― nhập. lân vào, lân vào.
― khuy. xở bớt.
Nói ― nói châm chích, bài biếm.
― kim. trỗ những đốm đen nhỏ nhỏ, gần chín gần úng,( nói về măng cụt, thơm, chuối .v.v).
Nói ― xuât. nói đi, nói lại mà không rõ.
Nghe ― xuât. nghe nói đi nói lại mà không rõ.
Xây ― id.
― mắt. tối mắt, loà con mắt.
Sóng ― sóng bổ, sóng đánh.
― xuông. đập xuông, quăng xuông, ngã xuông.
― vào. a vào, xốc vào.
― xả vào. id.
Nói ― xả. nói chỉ danh, nói sàn sướt không sợ mất lòng.
― vở. đập bể.
― bể. id.
― bệnh. mắc phải bệnh nặng ; phải ngã,phải nằm vì bệnh.
― áo. kéo vạt áo lên.
― tay áo. thâu tay áo vào cho gọn.
― quần. kéo ống quần dồn lên,hoặc để mà giát vào lưng quần.
― môi hài. kéo nhón ống quần lên,phía sau cao hơn phía trước.
― van. bộ đứng ngồi không yên,bộ bức tức, có ý trông đợi sự gì.
| văn xéo véo. id.
― ra. id.
― đất. chân, chặt đất cho lìa ra.
― nọc. đóng nọc.
Một cục máu ― làm hai, ba, vân vân. con cái một nhà,đều bởi một khí huyết chia ra.
― bẩn, vẩn. Cứ đi chung quanh, cà rà một bên.
― ―. Rhạnh lợi, mạnh mẽ.
Làm ăn ― ―. Làm ăn thạnh lợi.
― tay. Giơ tay lên.
― cui. đánh đấm ; tiêng tục.
― ra ― vô. Qua lại chàng ràng.
Nhặt ―. Tiếng đờn khảy nhặt.
Xênh ―. Bộ thơ thới, thung dung.
Quần áo xính ―. Quần áo khoe khoang.
Tiếng búa tiều phu ― lạc chạc. lạc chạc thì là tiếng búa đánh giặp.đối với câu : Con thuyền ngư phụ nổi lênh đinh.
|
Nói ― ―. Nói thường ; nói đi nói lại hoài.
Làm ― ―. Làm đi làm lại hoài ; cứ việc làm hoài.
Đi ― xê. Đi chơi nhời, rông vát.
Xung ―. id.
Lăng ―. id.
Làm lăng ―. Làm túi búi, nhiều việc.
Đi lăng ―. Đi lật đật.
― cả dung. Rộn ràng quá.
― bồng. id.
Cá nhảy lăng ―. Cá nhảy tứ phía.
― xẻ. id.
― xịu. không có nết hạnh, dâm đàm.
Lằng ― id. rối rắm.
Cù ― (cù đế). Rối rắm, không nên sự gì.
Nói ―. Nói lều, nói quấy,không nên sự gì.
Làm ― làm cho rối rắm. làm cho hư việc.
Con ấy ―. Con ấy mất nết.
― xớm. id.
― lè ― (lẹt). Mặn quá, (nói về nước mắm).
― đắng. Mặn đắng.
Lời ―. Lời nói cứng cỏi.
Nói ―. Nói ốp chát, cứng cỏi.
Lớn ―. Lớn lắm.
― xái. Mặc ý (nói theo tiếng Triều-châu).
― trời. mát trời, im trời.
Trời ―. id.
― nắng. Bớt nắng.
Sắc ―. id.
Màu ―. id.
― lá cam. Màu xanh đỏ.
― lông kéc. Màu xanh vàng.
― ẻo. Màu xanh lợt.
― da trời. Màu xanh tươi.
― trấng sáo. Màu xanh trắng.
― lục lia. Xanh lắm.
― rì. id.
― như tàu lá. Xanh quá, mất máu.
― lè, lẻo lét. id.
― mét. Sắc đau ốm, mất máu.
― xao (vàng vọt). Úa úa vàng vàng.
― xương. Thất kinh ; chết.
― cổ. Chết.
Chơn ― mắt ếch. Bộ lì lợm, gan ruột, (gà chọi).
Trời ―. Trời.
Non ―. Núi.
Rừng ―. Rừng.
Dòng ―. Dòng nước.
Xuân ―. Tuổi trẻ.
Tuổi ―. id.
Dây ―. Thứ dây rất bền có nhiều mắt, người ta hay dùng mà thắt rế.
Cái ― ―. id.
― xẹ. Làm bộ ngoai rạch, thái thẩm, (làm gái làm mụ).
Xí ―. id.
Xơn ―. Bộ đi tuông pha.
Bát nước không ―. Lặng lẽ, vô sự; (nói về nết ở hoà nhã).
Xanh ―. (Coi chữ xanh).
|
| 次 ― xự. id.
Đừng ― xự. Đừng rộn ràng.
― lõi. Làm bộ rộn ràng mà không có sự gì.
Nói ―. Nói cho rộn bộ, nói cho qua việc; nói cho lớn lõi , mà không làm sự gì.
Đi ―. Đi dảo chỗ khác.
Bài ―. Thứ bài 36 lá, giống bài phi.
― lên. bồi lên,làm cho bề dưới trở lên trên, (thường nói về sự trở đất).
Xuồng ―. Tuông pha, không kiêng nể.
Xào ―. Xốc ốc, sừng sẻ cùng nhau, (bà con); lao động, không yên.
Xóc ― làm cho xao động, cho tiêu cơm.
Ăn rồi đi cho xóc ―. Ăn rồi phải đi cho tiêu cơm, cho nhẹ nhàng cái bụng.
Hàng ―. (Coi chữ hàng).
Giêng hàng ―. (Coi chữ hàng).
― thịt. Xào nấu thịt thà mà đổ ít nước.
Nồi da ― thịt. Lấy cái da làm nồi mà xáo thịt (Coi chữ da).
仙 | Xiên ―. Thứ có nhiều nhựa ăn mát, giọng ta đọc là tiên thảo, nghĩa là cỏ tiên.
― khô. xào không có nước.
Chiên ―. chây mỡ làm cho chín.
― xáo. rối loạn, không yên.thiên hạ xào xào.
Lào ―. Tiếng đông người nói thốt.
Xí xô xí ―. Làm om sòm như Ngô chìm tàu
― quyệt. Quỉ quyệt.
― ngôn. Lời nói quỉ quyệt, không thật thà.
― kế. Dùng chước quỉ quyệt, léo lắc.
Cơ ―. Máy móc; khôn ngoan.
Đầu ―. (Coi chữ đầu).
― thủ. Tay thợ, tay khéo léo.
Xàm ―. Ăn hoài huỷ, ăn như heo
Ăn ―. id.
Xộp ―. Bộ xổm xảm, không trơn liền.
Xốp ―. id.
― ve. id.
― bụng. Bụng không, bụng xốp xọp.
― lại gần. id.
― trận. áp vào mà đâu chiến.
― mặt. giáp mặt.
― nhau. id.
― xanh. một hai khi, không thường.
Làm ―. Làm một hai khi ; có hở khoản thì làm.
Bắt ―. Bắt một hai khi, bắt đỡ.
Học ―. Có hở ra thì học ; học một khi một ít.
Làm ăn ― thời. làm ăn dõi theo thời, theo buổi ; làm ăn dõi bữa.
Đổ nước vừa ― ―. đổ nước cho vừa thiếp đồ nấu, không nên đổ ngập.
Nước ― mắt cá. nước vừa tới mắt cá.
― lại. id.
― nhập. id.
― sách. xếp sách.
― đôi ba. xếp đôi, xếp ba ; lớn hơn, nhiều hơn đôi ba phân.
Nói ― nhập. nói hàm hổn, không phân biệt.
Ăn ―. Hơn nhiều lắm
Nó ăn ― ba ― bảy. nó ăn bằng ba bằng bảy người ; nó ăn nhiều quá.
|
Công việc nó làm ― ba ― bảy. Công việc nó làm được nhiều lắm.
Đi ― con nước. Đi luôn cả nước ngược.
Làm ― về đêm. Làm thêm về đêm.
― xỉ. Gần bằng.
Hai đứa ― xỉ. Hai đứa gần bằng nhau.(không cao thấp).
Một ― trâu. Một liễn trâu.
― giấy. Một tập giấy.
― vải. Một cây vải.
Cái ― xải. Đồ nhạc, đúc bằng thau giống hai cái nón, để mà đánh chụp lại với nhau.
― lá chuối. Một tập lá chuối.
― vào. id.
Chà ―. id.Mắng nhiếc, bạc đãi.
― muối. Đánh muối cho thấm vào.
Mắng ―. Mắng đùa, mắng tạt mặt.
Nói ― mặt. Nói nặng quá, không sợ mất lòng.
Nói ― quá. id.
Nói xăm ―. Nói hỗn hào, không kiêng nể.
― nhỏ. Cắt ra từ khúc nhỏ nhỏ.
― lát. Cắt ra từ miếng mỏng mỏng.
― miếng. Cắt ra từ miếng.
― khúc. Cắt ra từ khúc.
Băm ―. Băm ra cho nhỏ.
Đày ―. Làm khổ sở ; làm cực lòng, không cho ở không.
― mặt. Xấu mặt, buồn mặt, làm mặt giận.
― lâu. Bộ lắc xắc, làm mặt giỏi.
Héo ―. id.
Bàu ―. id.
― mặt. Héo mặt, buồn mặt.
Mềm ―. Mềm lắm, mềm lụn.
― thuế. Công việc quan ; thuế đóng cho quan.
― góp. Công việc quan ; tiền góp cho làng.
Đi ―. Đi làm công việc cho quan.
Làm ―. id.
Cấp ―. Bắt phải đi làm công việc cho quan.
Trốn ― lậu thuế. Quân binh bông, không chịu nhập vào làng nào.
Phiên ―. Phiên thứ mình phải đi xâu.
Đầu ―. Phân mình phải đi xâu.
Một đầu ― hai đầu thuế. Một mình đã chịu một phần xâu, lại còn phải chịu hai phần thuế.Xâu thuế nặng nề.
Xổ ―. Xổ, cột lại một dọc.
― lại. Bắt cột lại một chỗ ; cột xổ làm một.
― đầu. Nằm đảo.(nhiều người).
― xé. Níu kéo, giành xé.
― chuối. Một tràng chuối.
Một ―. Một chùm, một dọc.
Cả ―. Nguyên một chùm.
― xa. id.
― hổ. Lấy làm hổ thẹn.
― mặt. id.
― danh. Hư danh, thất danh.
― tiếng. id.
― chứng. Tính nết không tốt.
― chứng đói. Không hay chịu đói.
― số. Số phận không may mắn.
― tuổi. Năm sinh để không được may mắn.
― phước. Vô phước.
Vô doan ― phước. id.
― bụng, dạ. Không có lòng rộng rãi, không hay thương xót.
― nết. Không có nết hạnh.
|
― máu. Tính tình không tốt ; máu me hay lắm bịnh.
― thế. Không có thế thân; thế thân không vững.
― tay sai. Không có tay sai cho giỏi, ít tay sai.
― người. Người không lịch sự, người không giỏi.
Người ―. Người không tốt.
― mặt mà chặt dạ. Tướng mặt không đẹp, mà bụng dạ tốt.
― quá. Hư hên quá, khó coi quá.
Làm ―. Làm điều xấu hổ ; làm bộ nhiều mũi nhiều miệng.Nhăn mặt nhăn mày mà chơi như con nít.
Làm ― làm hổ. Làm đều sỉ nhục.
Nói ― cho người. Nói láo xược mà làm xấu cho kẻ khác.
Chịu ―. Chịu xấu hổ.
Mang ―. id.
Không biết ―. Tiếng mắng đứa lì lợm, mặt chai mày đá.
― thuốc. Không có thuốc cho tốt, (thuốc bắc).Uống không nhầm thuốc hay.
― lo. Không hay lo, không biết lo.
― hay làm tốt. Có câu đối rằng: dốt hay nói chữ.
― bát đĩa, đồ ăn cũng vậy. Qui tại đồ ăn ngon, chẳng phải tại bát đĩa.
― mẹ, ― cha. Làm cho cha mẹ phải sỉ nhục.Cũng có nghĩa là cha mẹ nghèo hèn.
― phù ly, ― tuy viễn. Ấy là, xấu lá xấu nem, xấu em xấu chị.
― sòng. Cuộc cờ bạc không được may mắn.
Làm ― chơi. Khuấy chơi bậc tử ; tiếng trách nhau không có bụng thật thà ; anh làm xấu chơi, mặt cày quát tôi.
Xổ ―. Đuổi cái rủi, cái xấu đi hết.
― háy; ― háy hủi. Rủi ro, xung khắc (nói về con mới đẻ, hay sinh bệnh cha mẹ nó phải cho kẻ khác nuôi).
Thằng con ― quá. Tiếng khen đứa con nít đâu dễ, mà phải nói trẹo.(mị mộng).
Cổ ―. Cái xe.(cổ ấy là tiếng kêu kể).
― cộ. Các đồ dùng mà chuyên chở theo đàng bộ.(Tiếng nói chung).
― ngựa. Xe ngựa kêu.
― trâu bò. Xe trâu bò kéo.
― lửa. Xe lấy hơi nước sôi mà chạy.
― mui. Xe có mui chờm.
― kiệu. Xe có khuôn bao phủ.
Tàu bánh ― ngoài. Tàu dùng bánh xe đạp nước mà chạy.
Điếu ―. Cái ống vỗ.
Châu châu chông ―. Không lường sức mình.
― chỉ. Đậu hai sợi tơ mà làm ra sợi chỉ.
― đi. Chạy đi, không dám khinh chồng.
Tôi đâm ―. Tôi đang chạy mặt.
Gà ―. Gà chạy.
Xo ―. Khoe trẻ.
― hai, ba. Xé ra nhiều miếng.
― thịt, thấy. Tiếng ngăm đe.
Bứt ―. Bứt ra, rút ra.
Cấu ―. Bấu xé.
Cay ―. Cay quá.
Bò ― Loài trùng có cánh hay đục cây lớn.
Xô ― Khóc trẻ.
― ― Tiếng nước tiểu chảy ra (thường nói về đờn bà).
― ra. id.
Mổ ―. id.
― khô. Xẻ cá, thịt mà phơi khô.
Thịt. Cắt sả từ miếng thịt, lóc thịt.
|
Khai mương ― rãnh. Cát đàng mương, khai đàng rãnh.
Nghề mổ ―. Nghề thầy thuốc, chuyên một việc cắt mổ chỗ đau, có khoa riêng.
Chết ―. Tiếng mắng mỏ.
Đánh ― xương, lưng. Tiếng đe loi.
― ra. id.
― lên xích xuống. Xích lên hay là xích xuống, (trong một phân tấc).
― xích. Gần bằng nhau.
― xang. Bộ đi khoan thai, ăn mặc lịch sự.
Đi ― xang. Đi khoan thai, khoe khoang.
Ăn mặc ― xang. Ăn mặc khoan thai, khoe khoang.
― xuống. id.
― ―. id.
― môi. Môi trề xuống quá, môi dày quá, (thường nói về môi dưới).
― cánh. Cánh sa xuống, trệ xuống, cất lên không đặng (chim chóc).
― chiều. Buổi chiều.
― bóng hay là bóng ―. Quá đứng bóng, nghiêng về buổi chiều; cảnh muộn.
― ―. Nghiêng về một phía; mới xế qua.
― một bên. Nghiêng một bên; suy đi một phía.
― lại. id.
Ngồi ―. Ngồi lại một bên, ngồi ghé.
― đít. Ghé vào đâu, ngồi lại chỗ nào.
― ra. id.
― mặt. Rách da mặt.
― da. Trầy da, sướt da.
Xái ―. Bộ rách rưới.
Làm không ―. Làm không lại, không chuyển.
― xác. Rã rời, tan tác.
Nhà cửa ― xác. Nhà cửa xờ xạc, tan hoang.
Xóc ―. Tiếng khua động tiền đồng.
― ra. Xít ra.
Xọc ―. Khua động.
Có ba đồng tiền xọc ― hoài. Có ba đồng tiền, mà khua khoắng hoài, (Có ý khoe trẻ).
Lơi ―. Lơi quá, xe không sẵn (dây nhợ).
Ít ―. Ít quá.
Lạt ―. Lạt lắm.
― thấy. Ngó thấy.
― coi. Coi xét.
Thương ―. Thương xót.
― đến. Đoái đến.
― lại. id.
― ra. Nghe ra.
― đường, lợ. Sánh đường.
― tướng mạo. Coi tài tướng.
― vào. Chen vào, trôn vào.
― vai. Đông đán quá.
― hàng. id.
― lộn. Lộn lạo, chen lộn.
Đi ― kẽ. Đi xen lộn nhiều thứ người; đi chung một dây.
Chuối xổ ―. Chuối xổ nhiều thứ hột lộn lạo.
Hàng ―. Hàng hóa xen lộn nhiều thứ; tiệm bán hàng tạp.
― tóc. Hớt tóc.
― ―. id.
Bèn ―. Sơ sịa, xài xể, không hay trau giồi.
― lẻn. Bộ mắc cỡ, bộ nhát sợ.
|
― đường. Dùng tròng trắng gà luyện đường cho trong sạch.
― trắng gà. id.
― sàng. Bái cuộc chơi cờ bạc.
― đi. Bái đi, thôi đi.
― đòn. Đánh đòn.
― chuyện. Hư việc, bể chuyện.
Kéo ―. Kéo đại.
Kéo ― lưng. Nắm lưng mà kéo đại.
― xang. Nở nang, tươi tốt, khoe khoang.
Đi ― xang. Đi khoe khoang.
Khuông ―. (Coi chữ xinh).
― lên. id.
― nạy. id.
Ba đòn một ―. Nặng nề quá, khó chuyển.
Nói ― hay là nói ― nạy. Nói gay gắt, nói chuyện phân bì.
Đòn ―. Cây dùng mà xeo.
― son, mực. Dùng cây nắm nhỏ mà nhồi son, mực.
― xọ. id.
Xiên ―. id.
Làm xiên ―. Làm quỉ quái, gian lận.
Méo ―. Méo nhiều.
Đi ―. Đi tránh, đi lảng.
― xắt. Hay đánh đập, hay véo ngắt, làm khổ khắc từ đều nhỏ mọn; hay xớ bớt từ chút.
Khăn ―. Khăn cầm tay, có bốn chéo.
― ―. id.
Bánh ―. Thứ bánh chiên mỡ, mới bỏ vào khuôn thì nó kêu, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên.
Đúc bánh ―. Đúc thứ bánh ấy.
Cắt ―. id.
― lấy. id.
― thịt. Cắt hớt từ miếng thịt.
Chút ―. Một chút đỉnh.
Rạch ―. id.
Cái ―. id.
― xuống. id.
Lép ―. Lép quá, xép khô.
Lẹp ―. Tiếng đi giầy giấy, hoặc giầy da mỏng.
Cái ―. id.
Cửa ―. Cửa nhỏ ở về phía chái, phía góc.
― lại. id.
― xuống. Xấp xuôi xuống, sập xuống, (dù lọng).
|
― cánh. Xấp cánh lại.
Ngồi ― bằng. Ngồi co xấp hai chơn ra trước.
Ngồi ― chè he. Ngồi co xếp hai chơn lại sau, về một phía; (cách đờn bà ngồi mà lạy).
Ngồi ― tó. Ngồi xếp lại một bên, dẹp lại một bên, ngồi không vững.
― nghề. Dẹp nghề, thôi làm nghề.
― sách. Xấp sách lại, không coi, không học nữa.
Bánh ―. Thứ bánh làm ra hai miếng mà nhập lại.
Dao ―. Thứ dao nhỏ có thể mở ra cùng bẻ xấp lại.
Bốc ―! Chẳng có chi cả; chẳng nên chi cả.
― đoán. Thầm nghĩ, đoán định.
Đoán ―. id.
― nét. Coi xét kĩ càng.
Xem ―. id.
Quan ―. Quan thẩm phán, lãnh việc tra hỏi cùng đoán tội phước.
― mình. Xét hỏi lương tâm cho biết mình đã phạm tội gì.
― lưng. Lần lưng, lục lưng, tìm kiếm trong lưng ai.
― lương tâm. Xét hỏi lòng mình.
― được. Tra được, tìm ra được.
― không ra. Nghĩ không ra, kiểm soát không được.
― xạo. Dịu dạo, xếu xáo, không chắc, không vững.
― xáo. id.
― mếu. id.
― xệu. Xiên xỏ.
Hàm răng ― xáo. Hàm răng lung lay, ngã qua ngã lại.
Ai nấy đều ― mếu. Ai nấy đều kinh sợ, ngả nghiêng, ngã ngửa.
― xào. Bộ ăn nói thật thà vui vẻ, không hay làm kiểu cách.
Ăn nói xều ―. id.
Cười ― xào. Bộ cười cũng thật tình vui vẻ, (như kẻ già cả).
― cho con ỉa. Làm ra tiếng xi, giục cho con nít ỉa.
Xầm ― xầm xài. Giụm miệng nói nhỏ nói to về chuyện gì, (như chuyện cẩn mật v. v.).
― tiếu. Cười chê.
Loạn ―. Rối bậy; nhiều quá.
Xuôi ―. Rũ bệt, xuôi lơ.
Năm xuôi ―. Nằm xuôi lơ, mệt nhọc quá.
Nói xuôi ―. Nói xuôi lơ, nói buông trôi; bộ nói ngã lòng, không tính chi được.
Cờ ―. id.
Xích ―. Cờ điểu.
― lấy. Giành cho mình.
― phần. Bắt phần cho mình.
― được. Thì may mà gặp vật người ta làm rơi rớt.
― sót. Lấy được vật bỏ sót.
― hụt. Hụt rồi!
|
Xa ―. Phá tán, hủy của.
― xô ― xao. Tiếng nói om sòm như Ngô.
Xú ―. Có tình ý riêng cùng nhau.
― hơi. Xịt hơi ra, bắn hơi ra.
Hơi thở ― xịt. Mũi nghẹt hơi thở không thông.
Nói xầm ―. Nói thầm thì.
Nói ― ra. Nói lậu chuyện.
― bậy, vầy. Xì ra vầy vá (hơi kẻ chết liệm trong hòm); phát ra, lậu ra vầy vá, (chuyện kín đáo).
― xả. Tiêu dùng; bộ rộng rãi: ăn ở xì xả.
Đủ ― xả. Đủ tiêu dùng.
Mốc ―. Mốc thích; chẳng có giống gì, chẳng có của mốc gì.
Niên ―. Tuổi tác.
Xấp ―. Gần bằng nhau.
Lồi ―. Răng cái lồi cái lõm.
Ung ―. Thúi mục chân răng cùng lở lói ra.
― lô. Cây lọng cột ở đầu lái đầu mũi ghe.
Ông ―. Tước hiệu binh lính thuở xưa.
Cân ―. Cái muổng.
Dày ―. Dày lắm, dày bi dày bít.
| 罵 ― mạ. Mắng chưởi.
― vả. Lấy ngón tay mà chỉ vào mặt cùng vả mặt; làm xỉ nhục.
― xỏ. Chỉ trỏ vào mặt, làm nhục.
― mặt. id.
― vào. Xen vào; dự vào; ghé vào.Nói xía, ăn xía thì là nói leo, ăn khịa.
― xoi. Xoi gỡ, xeo nạy.Chỉ chọc: Nói xỉa xoi thì là nói xeo nạy, nói đâm bóng, nói chỉ chọc.
Xoi ―. id.Nói xoi xỉa.
― răng. Gỡ vật ăn dính trong răng.
― lược. Xoi gỡ đất dính trong lược.
Tăm ― răng. Cái tiêm dùng mà xỉa răng.
― thuốc. Dùng thuốc ăn mà đánh răng cho sạch.
Thuốc ―. Thứ thuốc bột hay làm cho sạch răng, hoặc đen răng.
Đứng ― tiền. Đứng sắp hàng, liễn theo nhau.
Không ai đếm ―. Không ai kể, không coi ra sự gì.
― vào. Gài vào, mắc vào; xỏ vào: Nói xỉa vào thì là nói xía.
― rãnh. Dây mắc vào trong kẽ róc rếch.
― xạc. id.
Lơi ―. Lơi quá, (dây, chạc); không có săn chặt.
| 身 ― thân. Một mình, mình trần.
| 道 ― đạo. Đàng vắt vòng chia trái đất ra làm hai khắp, nam bắc bằng nhau.
― tứ. Con đỏ, dân.
| 𢈱 ― lợi. Chứng trường phong hạ huyết: kiết ra máu.
― chó. Cột chó lại.
Dây ―. Dây xích cột chó.
|
指 | Chỉ ―. Chỉ bắt điều lầm lỗi.
| 候 ― hậu. Phần thủ, dò điểm.
― khứ. Đuổi đi.
咫 | Chỉ ―. Gang thước.
| 寸 ― thốn. Thước tấc.
神 | Thần ―. Tay thước thầy pháp.
Xê ―. Xê lên xít xuống; gần bằng nhau.
Ngồi ― lên. Ngồi xê lên, nhớm đít mà ngồi tợ.
― ra. Xê ra, lui ra.
Đi ― phê. Đi thơ thới, khoan thai.
Xúc ―. Bộ đi chậm rãi.
Áo ―. id.
Vận ―. Bận xiêm.
― la, mon. id.
Gièm ―. Gièm chê.
― xẹo. id.
― ―. Có hơi chúc về một bên, không được ngay thẳng.
Đi băng ― băng nai. Đi xiêu xỏ, ngã qua ngã lại; không ngay hàng thẳng lối.
― xáo. Nhựa cỏ tiên hay là tiên thảo, giống xoa xoa, người khách hay ăn.
Xao ―. Rung động, xào xáo, tao loạn.
― tỏa. id.
― lại. Tra dây xiềng.
Đóng ―. id.
Bóp ―. id.
Mang ―. Mắc trong dây xiềng, bị đóng xiềng.
― rùn. Chơn, cổ xiềng rút lại làm cho phải rùn mình, đi không thẳng lưng.
― niểng. id.
Ngã ―. id.
Chết ―. Ngã ra mà chết điếng.
Bớp tai một cái ― niểng. Bớp tai một cái xửng vửng.
Đi liển ―. Đi xiêu xỏ, không vững; đi bà lều.
Cà ―. Cà lều; không có công việc mẫn.
Xà ―. id.
Chi ―. Vô số, chẳng cùng, kể không cùng.
― bỏ. Lấy đi mà trừ.
― đi. id.
― nợ. Lấy mà trừ nợ.
Nước ―. Nước chảy đùa đi; trôi theo dòng nước.
― lạc. Dật lạc, lạc loài.
― lưu. Lưu lạc xa vời.
Ngã ― (ngã to). Sự thế không vững, ngã nghiêng ngã ngửa.
― theo. Chìu theo, nghe theo (lời quến dụ).
― lòng. Mê theo, lạt lòng.
Tàu ―. Tàu bị gió dòng mà lưu lạc.
Nhà dột cột ―. Sự thể nghèo nàn, khốn khổ.
|
― xỏ. id.(Tiếng đôi).
― cùng. Xin với ai.
― cho. Xin cho ai; cầu cho được.
Nái ―. Nái hà, gần vó.
Ngửa ―. Tiếng xin cùng kẻ lớn, ước trông cho người nhậm lời.
Cầu ―. Cầu khẩn.
Nguyện ―. id.
Ăn ―. Ăn mày.
Đi ―. Đi ăn mày.
― keo. Sủ quế mà vái cho được sự gì.
― về. Cho kiếu mà về, cho phép đi về (tiếng nài).
― đi. Xin phép đi; xin cho khỏi.
Cho tôi ― đi. Xin hãy vì tôi mà cho khỏi, mà tha thứ, (như xin cho ai khỏi giam cầm v.v.).
Ít ―. Ít lắm.
― tốt. id.
― lịch. id.
― xang. Bộ thơ thới, khoe khoan.
Khuông ―. Cuộc đời, cuộc tạo hóa.
― trai. Lịch sự trai.
Xàng ―. Bộ khoe trẻ.
― vinh. Lấy làm lo sợ, không yên.
― xoàng. Say.
Xùng ―. Bộ rộng quá, (áo xống).
Xàm ―. Nói bá xàm, nói không nên chuyện gì.
Xì ―. Hơi thở không thông, nghẹt lỗ mũi.
Ít ―. Ít quá.
Xụt ―. Thông đồng.
― lên. Đưa lên, nới lên; ngồi xê lên.
― đu. (Coi chữ đu).
Bọ ―. Loài trùng có cánh mà mùi hôi nồng nặc.
Xăng ―. Lăng xăng, nhiều việc.
Nhỏ ―. Nhỏ lắm.
Chút ―. Chút đỉnh.
― mặt. xàu mặt, dàu mặt.
Một chút ―. Một chút đỉnh.
― ro. Bộ xó ró, bộ khép nép.
Ốm ―. Ốm quá.
Buồn ―. Buồn quá.
Đói ―. Đói quá.
― xe. Khoe trẻ.
― hồn. Dàu dàu, khô héo (ít dùng).
― kẹt. Chỗ kẹt.
|
Nói ― hè ― chái. Nói chúng vụng.
Nói bỏ ―. Nói lời dễ duỗi quá, nói cho mat.
Nằm ―. Nằm bếp.
― ró. Bộ khép nép, sợ sệt.
― xè. Bộ khoe trể.
― vào. id.
― tiền. Luồng tiền đồng vào chuỗi.
― chuồi. Luồng hột chuồi.
― tai. Xoi trái tai.
― mũi. Xoi mũi làm ra cái lỗ.
― thẹo. Xỏ cái giang mũi trâu, cho có thể mà cột dây.
― kim. Lòn sợi chỉ qua trôn kim.
― rẽ. Lòn xỏ qua lại, hoặc trèo trả như thắt rẽ.
― lá. Cuộc chơi gian lận, cuộc gạt gẫm; một người lấy giấy, lá dài xấp lại cùng vần tròn, đố người khác lấy chiếc đũa cắm vào giữa khoanh tròn, như chiếc đũa không mắc trong cuốn giấy thì phải thua tiền.
― rễ. Đâm rễ.
― miệng vào. Nói chuyện mình không phải nói; nói leo.
Xỉ ―. Chỉ trỏ, mắng nhiếc.
― đi. Ôm bảy xương.
― đẩy. id.
― xuống. Đùa xuống, đẩy xuống.
― nhào. Xô cho té nhào.
― bồ. Hàm hồ, lộn lạo, chung chạ.
― xàm. Nhám nhúa, giò giàm.
Nói ― bồ. Nói không phân biệt kẻ lớn người nhỏ.
Nói xí ―. Nói lào xào như Ngô.
― ―. id.
Lúa lên ― ―. Lúa lên vượt tược.
Cỏ mọc ― ―. Cỏ mọc xanh um.
Lố ―. Xao xiền, om sòm, (lao xao lố xố).
Lớn ―. Lớn lắm.
― ra. id.
― xuống. Làm cho đổ xuống.
― cờ. Kéo cờ.
― buồm. Giương buồm.
― súng. Bắn súng.
― nục. Làm cho hết nục, (thường nói về gà trống, cho nó đá cho bớt mập).
― gà. Cho gà đá thử lần đầu.
― xấu. Làm cho hay, cho hết cái xấu, nghĩa là cái rủi ro, như đi ra ngoài cho làng v.v., thường nói về những người đánh cờ bạc thua muốn đổi chỗ cho hết hồi xấu.
― phong long. Phải đi mà xả hơi xấu, (đờn bà nằm bếp).
Nói ―. Nói ngoài miệng, nói dối.
Thuốc ―. Thuốc hạ.
Đi ― qua. Đi đổ qua, băng qua.
― rơ (xác vác). Thưa thớt, còi cụt, trơ trọi, còn nhánh không, (cây cối). Bão bùng nhành ngọn xơ rơ.
Quạ quạ đánh ― đầu. Quạ quạ đánh xổ tóc xơ xải.
Cùi ―! Chẳng có cái gì, chẳng có mốc gì, chỉ có một cái cùi với cái xơ mà thôi; (cùi mít, xơ mít, đồ bỏ)
― dừa. Vỏ ngoài trái dừa đã lột ra từ miếng.
― mít. Vỏ trái mít đã ăn múi rồi.
― vơ (xưng vững). Cháng váng, xửng vửng.
|
― bớt. Lấy bớt, ăn bớt.
Ăn ― ăn bớt. id.
― rớ. Đi ra đi vô, không có công chuyện mần.
― lợ. Lầm lạc.
― lỡ. id.
Nói ― lợ. Nói lắm, nói lạc; ăn nói ơ hờ.
― xạc. Bộ u xù, không sửa soạn, bộ xơ rơ, xác rác.
― ―. id.
― bớt. Bớt đi, làm cho nhẹ bớt.
― việc. Gỡ việc, làm cho bớt việc.
― rối. Gỡ rối, làm cho hết rối.
― mương. Mở hai mép mương cho rộng.
― đất. Xắn đất bớt.
Xuất ―. Đi sống, tháo dạ.
Đàng xuất ―. Đàng đi sống bên.
Kim ―. Trâm nỉa.
Chiếc ―. id.
― ―. Nhựa rau câu, vật ăn mát mẻ.
― mị. Mị mộng, gạc gẫm.
| 麵 Mì ―. Thứ bột làm ra từ sợi, từ lá.
― đi. Khỏa lấp, bỏ đi, thứ tha.
― cho. id.
― ra. id.
Cười ―. Cười gượng, cười cho qua việc.
Ôm ―. Ôm choàng ngang.
― ngang lưng. Giang hai tay mà choàng ngang lưng.
Một ― hai ―. Một ôm, hai ôm.
Nhắm ―. Nhắm vóc, nhắm gièo, coi mòi, (thường nói về sự giàu nghèo).
Coi ―. id.
Có ―. Có vóc.Có gièo dớp.
Mệt ―. Mệt lắm.
― sơn bị trận. Mặc thì vận bĩ.
Bái ―. Mệt nhọc, khổ sở, rã rời gân cốt.
Phát ―. Phát dọn, làm cho khoản khoát.
― quéo. id.
― voi, tượng, anh ca, móc muồng, hương, cơm, ngựa, xiêm, min, sẻ. Các thứ xoài người ta hay ăn; tùy theo hình tích nó mà đặt tên.
― cà lăm, hôi, mút, quéo. Các thứ xoài người ta ít dùng.
Nói chuyện trồng ―. (Coi chữ trồng).
Đau hột ―. Đau mụt độc bên kẽ háng, (cho là cốt khí).
Mắc ―. Mắc việc nhiều.
Làm ― đầu. Làm vùi vã, làm công chuyện nhiều quá.
― vận. Xoắn vít, xây vận lại một chỗ.
― ―. id.
― lông. Chỗ lông vận lại, xoắn lại.
― đầu. Có xoáy trên đầu; đỉnh đầu.
|
Nước ―. Chỗ nước vận quanh; tên chỗ ở về phủ Tân-thành. (Sa-đéc).
Ở trên ―, ở trên ― thượng. Xấc xược quá, muốn ngồi trên đầu kẻ khác.
Hổn có ―. Hổn quá.
Quân ―. Quân mù, quân ăn xin.
Phường ―. id.
― lại. Xúm, giụm lại.
― theo. Đoanh theo.
― tóc. Tóc mọc xoắn xít, mọc dính chùm; quấn tóc.
― phải. id.
― bệnh. Mắc bệnh, bị bệnh.
― dịch. Mắc dịch, bị dịch khi.
― đề. Ngựa hay đạp đề, móng sau chạm móng trước.
― qua. Đi gần một bên, xớt qua.
― qua. id.
Ngó ― qua. Ngó thoáng qua; ngó không tỏ rõ.
酲 | Xình ―. Vừa say; có chén.
― ―. id.
Làm ―. Làm phứt, làm liền.
Đi ―. Đi liền, đi cho rồi.
Nói ―. Nói phứt, nói cho rồi.
Ăn ―. Ăn phứt, ăn liền.
― xạch. Tiếng khua động vật gì trong túi, trong hộp.
― xách ba đồng tiền. Có ba đồng tiền khua khuông, khoe trẽ hoài.
Dài ―. Dài quá, dài dọc.
― vào. Đâm nhầm, găm vào.
― xách. Tiếng vật nhẹ mình khua động.
― áo. Sửa áo bận cho cân cái; so bâu áo cho đều.
― tiền. Xóc tiền đồng mà sắp từ náng cho dễ đếm.
― xăm. Lúc lắc ống xăm cho vọt ra một cây mà lấy số, cũng là một phép bói.
Đi cho ― xáo. Đi cho tiêu cơm, cho giãn gân cốt.
― nước. (Coi chữ nước).
Đau ― hông. Đau bên hông như bị gai chích.
Nói ― nói châm chích. Nói đâm hông; nói chông báng.
Cá ―. Thứ cá biển có cái ghim ở trên lưng.
― ―. Bộ xôc vào mạnh mẽ.
Ăn ― ―. Ăn như heo, và xôc và láp.
― xả. A vào, sân vào.
― vào. id.
― tới. Lướt tới.
Một ― rơm, cỏ. Một mớ rơm, cỏ bằng một lần xốc lên; một ôm rơm.
|
― vác. Bộ mạnh mẽ, có sức gánh vác đồ nặng.
Chuột cà ―. (Coi chữ cà).
― ra, thông. Id.
― trổ. id.
― lỗ. Khoét lỗ, giùi lỗ.
― xỉa. Khoét ra, cạy xỉa làm cho thông; chỉ chọc, bươi móc chuyện xấu kẻ khác mà nói.
― hao mạch nước. Hay sinh sự, hay tìm việc mà khuây nhau, hại nhau.
Đục ― thứ đục nhỏ hay dùng mà xoi trỗ.
Làm ― xói. Xỉa xói nhau, làm rầy rạc.
Nhảy ― xói. Nhảy lên, nhảy xuống mạnh mẽ.
Cá còn nhảy ― xói. Cá còn sống nhăn.
Lòi ―. Trồi sụt, không đều.
― xọp. Id.
Xỉa ― id.
Xật ― id.
― nhau. Nói châm chích nhau,nghịch nhau, ngạnh nhau.
― ―. id.
― oản. Xôi nhận vào trong cái cổ nhỏ, để mà cúng.
Mâm ―. Xôi đơm mâm thau.
Cổ ―. Xôi đơm mâm cổ hồng.
Chũ ― đồ bằng đất để má xôi xôi.
Chè ―. Cháo nếp bỏ đường, xôi lá nếp hấp, đều lá đồ đồ ăn choi đồ cúng quải.
― đậu, vò, xéo, vị, bỏ màu. Danh hiệu các thứ xôi hấp riêng, bỏ vị, bỏ đường , hoặc chế ra màu sắc gì.
― kinh nấu sử. Chuyện việc học hành.
Hết ― rồi việc. Hết ăn, hết công việc; làm quây quá theo bữa ăn.
Lúa hồng ―. Thứ lúa đỏ, ngon cơm, thổ sản Phước-tuy.
Mỡ hong ― mỡ. Mỡ dính theo ruột con heo, giống miếng bánh.
― nước. id.
― xả. Nhiều lắm; rời rộng lắm.
Chưởi ―. Chưởi đùa.
Đánh ―. Đánh đùa, đánh bất kể đêm.
Máng ―. (Coi chữ máng).
Làm ―. Làm liền bây giờ.
Bóp ―. Dùng muối bóp sơ sài mà ăn bấy giờ (dưa, cải).
Ăn ―. Ăn đồ làm theo cách ấy; ăn xắp thì; ăn khi mới làm.
Dưa ―. Rau cỏ muối sơ mà ăn xắp.
― cơm. Dùng cơm, ăn cơm.
― trà. Thời chè, uống chè.
― hàng bánh. Ăn bánh, hàng.
― lên. Id.
― đất. Bới đất, trở đất cho xởi.
― cơm. Giằm xới cơm đương náu cho nó chín đều.
Đào bới ― dở. Thường dùng theo nghĩa xấu, thì là chưởi tan chưởi nát.
― lởi. Rời rộng.
Ăn ở ― lời ông trời gởi cho. Hay cho kẻ khác, thì ông trời sẽ trả lại cho.
Đất ―. Đất bở, đất xốp, đất đã cuốc xới rồi.
― tơ. Gỡ lần lần làm cho tơ bớt rối.
|
Đi ―. Đi đâm cá.
― cá. id.
Lom ―. Bộ chạy lom khom.
Nhảy cà ―. Chống tay chơn, khom lưng mà nhảy như cóc.
Rằm tháng bảy cóc nhảy lom ―. Rằm tháng bảy thường có nước lụt, trùn mối lên nhiều, cóc mừng nhảy nhót.
― diềng. id.
― nhà. id.
Chòm ―. Ở theo chòm theo xóm; vây nhiều đoàn lũ.
Hàng ―. Người ở trong xóm; những nhà ở gần.
Lối ―. Gần một bên, nội trong chỗ người ta ở.
La làng ―. Tiếng kêu những người ở gần cứu giúp.
Chòm ong ― kiên. Tập lập nhiều phe nhiều đàng; giặc chòm giặc khóm; giụm ba giụm bảy, toa rập mà làm chuyện gì.
Nhảy ―. Nhảy lên gọn gẽ, không nhắm chỗ ngồi; ăn ngồi vô phép.
Nhẹ ―. Nhẹ xửng.
― trai. Bộ lịch sự trai, ăn mặc phải cách.
― xàm. id.
Lông lá ― ―. id.
Đẻ ―. Dê đực nhiều râu nhiều lông.
― lổm. Bộ ngồi không tề chỉnh.
Ngồi ― .(Ngồi vẹt). Ngồi hổng, (ngồi trệt).
Hùm ―. Cọp ngồi chống hai chơn trước.
Bò ― chống tay chơn mà bò. (con nít mới sinh).
― lây. Lựa cái to hơn mà lấy, như xổm lấy rác to.
― tới, vào. id.
Nhảy ―. Nhảy xốc vào.
Xảng ―. Cứng cỏi, nặng nề; (lời nói).
― ―. Bộ xôm xúi.
― ―. id.
Bờm ― ―. id.
― thuốc. id.
― thể. Xôn may kết từ lá,giống cái vày tên.
― sôi. id.
― hàm ếch. Xôn may hai miếng nhập lại.
Lông ngựa ― bạc, cườm. Xôn kết bằng lông ngựa, bằng cườm hoặc bằng chỉ bạc.
― ―. Bộ ăn nói hỗn hào, nói dồn dồn.
Xí ―. id.
― xao. Xao động.
Lớn ―. id.
To ―. id.
― xang. id.
― mắt. Xói trong con mắt, như bị rác bụi bay vào.
|
― ―. id.
― xảng. Cổn cảng, tiếng nói giọng óc.
Ăn nói ― xảng. Ăn nói chôt chát, vô phép.
― xao. Xăm xăm bước tới; tiếng nổi lao xao, chào rào.
Đi cà ―. Đi bơ vơ, đi cà rởn, (không có công chuyện làm).
Cất ―. cắt sấn; cắt xắn xuông.
― tóc. Cắt tóc, hớt tóc đi, làm cho bỏ ghét; ấy là thói đờn bà hay ghen, bắt được đứa hoà gian với chồng mình, thì hay làm cách ấy.
― đầu. id.
― nợ. Trả hết nợ.
― đời. Chết rồi.
― xông. Luông chơi, không có công việc mần; đứng róng, ngay chỏ (cây còi).
Có ― xạy gì! Có làm được sự gì!
Ăn nói ― cảy. Ăn nói được lắm. (Tiếng khen).
Ăn nói không ―. Ăn nói không thông, không khéo; quê mùa, không biết lập lời nói.
Cây lên ―. Cây lên tong tớt, nhứt lá tại rậm quá.
― ―. Ăn ở không, làm biếng.
― lưng, dòng lưng. id.
― đuôi. Dòng đuôi, thả đuôi dài thượt.
Nhảy ―. Nhảy xốc vào.
Thẳng ―. Thẳng tới một bề.
― hương. Đốt hương.
Đèn đôt hương ―. Nhang đèn rực rỡ.
― sương. Ăn sương nằm tuyết, chịu cực khổ.
― khói. Un khói, lấy khói mà làm màu, lấy khói mà làm cho khô ráo.
Ai để tay ― khói? Chẳng lẽ nhịn thua.
― lên. Un lên, bay lên, xung lên.
Nồi ―. Nồi nấu nước thơm tho, mà lấy hơi cho nhẹ mình.
― thuốc. Đốt thuốc độc làm cho người trong nhà mắc lấy hơi khói mà điên dại; (công việc kẻ trộm).
Cái ―. Cái chái, cái giại.
Nói xông ―. Nói rổng rảng, cả tiếng.
Áo ―. Áo (tiếng đôi).
― xuống. id.
― bụng. Bụng xẹp xuống, xộp khô.
Xóp ―. Xóp khô, trống ruột.
Đau sinh lên ― xuống. Phát đầy phát thũng, đau đi đau lại hoài.
|
― ve. Xóp khô.
Cái ―. Cái túi nhỏ, đương bằng lá buôn.
Xốp ―. Xốp khô, mềm xàu.
Bộp ―. Xốp mình, nhẹ mình.
― xạp. Bộ nhám nhúa, lôm chôm, không mịn màng.
― xáp. id.
― xộp. Xốp lắm.
Đất ―. đất nhẹ mình, đất bở, đất bởi rởi.
Xờm ―. Tụ tợp, bờm xờm, không vén khéo.
― ―. id.
Đâm ―. Đâm giọt.
― xẹt. Quấy quá, sơ sài.
Cà ―. Cà giọt, chạy không đều chơn, chạy tức, (bò, ngựa).
― xây. Xót ngứa, nhám nhúa khó chịu.
Ngứa ―. id.
― xa. Nóng ruột, đau lòng.
Thương ― thương hại.
― ruột, bụng. Bao bọt, nóng nảy trong bụng, trong ruột.
― mắt. Xôn ngứa trong con mắt, lấy làm khó chịu.
― xát. id.
Làm ― lây. Giục giả làm cho mau.
― nhau. Thôi thúc nhau.
Lợt ―. Bộ đi xăm xúi; đi trờ tới, đi lỡ bước.
― ―. id.
Ghé ―. Ghé triệng, ghé xớt qua.
Cạn ―. Cạn trợt.
Chạy ―. Chạy trờ tới, chạy xớt qua.
― qua. Đi triện một bên, đạn xớt qua cau.
Bay ― ngang. Bay sát một bên.
Diều ― gà. Diều liệng xuống mà bắt hớt gà con.
Nó ― một cây quạt. Nó rút lén một cây quạt.
Ngọt ―. Ngọt lắm.
― cơ. Thoen máy.
― mật. Tước quan cơ mật.
Tiền ―. Quân dọn đàng cho giặc, quân ăn cướp.
Trường ―. Ruổi thẳng một đàng.
― rồi. Thua rồi, thất vận rồi (tiếng nói chơi).
爲 國 亡 | Vị quốc vong ―. Vì nước bỏ mình.
― xuống. id.
― xợp. Để tóc xù xù không chải gỡ.
Đầu ― ―. id.
― mặt. Bạu mặt, gục mặt.
Cái ―. Cái chinh, cái ghè thấp thấp.
― xí. Có tình ý riêng.
― lông. Đổ lông; lông kiên xù xuống.
― xụ. Sù sụ, bỏ tóc tai xù xợp; bộ buồn sầu, cù sủ.
― xì. Nói xầm xì, thầm thì, nhỏ to.
|
Lù ―. Ăn mặc dơ dáy, bận đồ cũ rũ.
U ―. id.
― xuông. id.
― rèm. Bỏ rèm xuông cho khuất.
― tay áo. Bỏ thòng tay áo, rũ tay áo xuống.
― tai. Trập tai, hai tai thòng xuống.
道 | Xạo ―. Rộn ràng; làm rộn.
― sở. Đất nước, quê vực.
Bổn ―. Xứ sở mình.
Làm chúa ―. Cầm quiên sanh sát trong một xứ.
Đi khắp ―. Đi khắp mọi nơi.
Đào ―. Mới tới trong đất nước người; còn đột ngột.
Đào ― tuỳ doan. Tới xứ người, tuỳ theo bổn phận.
― ― hữu anh hùng. Đâu đâu cũng có anh hùng.
Hốt nhiều ―. Hốt nhiều lần (me).
Bần ―. Bộ nghèo khổ, hèn hạ.
Phân ―. id.
Đoán ―. id.
― kiện. Phân đoán việc kiện thưa.
― tội. Định tội nặng nhẹ; trị tội, bắt phạt.
― trảm. Làm án chém, định cho phải chết chém.
― tử. Định tội cho phải chết.
― đòn. Đoán cho phải đòn.
― tù. Hành hình, chém giết tù phạm.
― vị. Phân xử tây vị, không theo lẽ công.
― hiếp, ức, oan. Phân xử ức hiếp, không theo lẽ công.
― xong. Phân xử nhàm phép, phân giải xong.
― mẹo. Dùng cách thô khôn ngoan léo lắc mà làm cho ra lẽ vậy ngay.
― léo. id.
― lây. Mình phải tính, phải phân định cho phải phép.
Mắc ― phân. Quan mắc việc kiện thưa mà phải tại ngoại hầu tra hoặc mắc phạt bổng.
Việc đời khó ―. Việc đời khó tính cho vuông tròn.
Tiên ― kỉ. Phải hỏi mình trước, phải tính việc mình cho rồi trước.
― tình. Lấy theo tình nghĩa, lấy theo sự hoà hảo mà xử.
― lý. Cứ lý luật mà giăng thẳng, không tây vị.
― bụng. Lấy theo sự mình nghĩ trong bụng mà xử, không xét cho hết lẽ.
― sự. Phân đặt, toan tính về việc gì.
― tâm. Dụng tâm xấu tốt; ăn ở thế nào.
― nhơn ― ngãi. Ăn ở theo việc nhơn ngãi; phân đặt theo đều nhơn ngãi.
― rộng. Phân đoán rộng rãi; ăn ở rộng rãi.
― hẹp. Phân xử hẹp hòi; ăn ở hẹp hòi.
― nữ. Gái tiết hạnh, chưa có chồng.
― sĩ. Trai ở ẩn, không đua danh lợi.
― kia. Thuở kia.
Thuở ―. Thuở trước đã lâu đời.
Đời ―. Đời trước xa, đời thượng cổ, trải qua đã lâu lắm.
Khi ―. Khi trước đã lâu.
Năm ―. Cách đã lâu năm, nhiều năm.
― nay. Cho tới bây giờ.
― sau. Trước sau.
Đồ ―. Đồ cũ càng, tính đã lâu đời.
Ghè ―. Ghè mái lớn lắm, đồ làm thuở trước xa.
|
Ngày ― nhựt. Ngày tết, ngày nhàn.
Gió ―. Gió mát.
Đêm ―. Đêm thanh, đêm vui vẻ.
Chơi ―. Chơi cảnh xuân; vui chơi theo cuộc nam thanh nữ tú.
― xanh. Tuổi trẻ.
Thanh ―. id.
Tuổi ―. id.
― xan (xung xăng). Vội vã.
― thu đảnh thạnh. Còn đương trẻ mỏ.
Ngu ―. Ngu muội.
― binh. Ra binh, đem binh đi.
― chinh. Ra trận, đấu chiến.
― trận. id.
― hanh. Ra đi, lên đường.
― thân. Ra lãnh việc gì; vốn là người gì.
― thân vi tiện. Vốn là người bên mạt.
| 其 不 意 ― kì bất ý. Lừa khi vô ý làm thình lình.
― gia ― lao. Ra riêng.
― hạn. Ra mồ hôi, đổ mồ hôi.
― lực. Ra sức ,rán sức; dùng sức; chịu công ,ra công.
― tiền. Đem tiền mà chịu, chịu tiền; phát tiền.
― giá. Gả đi lấy chồng.
― thê. Để vợ.
― dụng. Tiêu dùng.
― phát. id.phân phát.
― nhập. Ra vào.
― cảng. Ra cữa.
― giao. Bỏ đao.
― sĩ. Ra mà lãnh việc quan.
Sổ ―. Sổ xuất phát, sổ tiêu.
Trình ―. Trình giấy ra cữa, lui ghe.
Giác ―. Phát giác ra; người ta hay được.
Công ―. Đi có việc quan; (như các quan lớn).
才 德 | 衆 Tài đức ― chúng. Tài đức hơn nhiều người.
Nghe xấm ―. nghe nói đi nói lại mà không tường tất
Nói xấm ―. Kẻ nói đi, người nói lại; lời nói không có gốc.
| 恭 ― cung. Đi ngoài, chẳng kì tiểu đại. (tiếng nói lịch sự).
Đàng ― xở. Đàng sông bến.
― xịch. Bộ hở lỏng hoặc sổ ra, không chặt, không khít.cái ghế ngồi đã xục xịch.
― phạm. Động phạm, phạm đến, làm đều vô phép với kẻ trưởng thượng.
― báng. Kình chông, làm nghịch ý nhau, làm sự mích lòng nhau.
Nói ― gan. Nói chọc giận.
― ý, tâm. Khích ý nhau, làm cho phải tức tối trong lòng.
― ôc. Làm cho xào xáo, làm cho rầy rạc, làm cho sinh sự giận hờn.
― cơm. Dùng cái vá nhỏ mà lấy cơm ra.
― đất. Dùng ki trạc kê vào mà hốt đất.
Rổ ―. Rổ lớn thường dùng mà bắt cá, đựng cá.
Đi ―. Dùng rổ lớn đi xúc dưới nước, dưới bùn mà bắt cá.
Đi tát đi ―. Đi tát cho cạn nước mà bắt cá.
― xích. Bộ đi chơn đâm chơn chiêu; đi núc ních.
― vô. id.nói cho thêm chuyện, cho sinh sự giận hờn.
― dầu. Thoa dầu.
― thuốc. Thoa thuốc.
Thuốc ―. Thuốc để mà thoa phết.
Phép ― tràn. Phép xức dầu làm cho mạnh đạo.
Phép ― dầu thánh. Phép xức dầu cho kẻ liệt gần chết.
|
― xang. id.
Cho ―. Cho ngộ nghĩnh, cho xinh tốt.
Làm không ―. Làm không được, không nổi.
Nói chẳng ―. Nói không đi, nói không nghe lời.
― giục. id.
― khiến hoặc khiến ―. Khiến phải làm, bảo phải theo.
― lòng. id.
― mưu làm loạn. Bày mưu chước làm cho rối loạn, làm cho sinh sự bất bình.
― giục. id.
― con nít. Bày biểu cho con nít làm quày.
Đi ― ―. Đi một bề.
Làm xui ―. Cứ việc làm, dường như có ai bày biểu.
― lơ. Da xuống, xệ xuống chẳng có thể mà dở lên.
― tay chơn. Tay chơn rã rời dở lên không được.
― cánh. Cánh tay xệ xuống, cánh chim xụ xuống, đổ xuống.
Buông ―. Buông trôi, bỏ liều.
Bỏ ―. id.
― ―. Đổ lông đổ lá; bộ ăn mặc rách rưới, đầu cỏ bờm xờm.
Lùi ―. id.
― đất. Cày đất, ủi đất, làm cho bay lên, (đất bủn).
― bụi. Làm cho bụi bay lên; (lấy chơn mà đánh lên).
Lác ―. Thứ lác voi, hay tróc vảy nổi lên xô xám.
― ―. Giô giam, xô xàm, có vảy có vi, có lông có lá.
― mạ. Tráng nước vàng nước bạc; làm đồ giả.
Làm ― mạ. Làm dôi giả.
― vàng. Tráng nước vàng.
Đồ ―. Đồ tráng nước vàng nước bạc, đồ giả.
Sơn ―. Non sông.
Thường ―. Luôn luôn.
― khung. Loài củ rễ, vị thuốc trị chứng nhứt đầu.
Tứ ―. Một tỉnh lớn ở bên trung quốc.
Ba ―. Nóc phủ thuộc tỉnh an-giang.
Long ―. Nóc huyện id.
― tạc. Chạm trổ; bày chuyện, đặt để, thêu dệt.
― hoa, bông, thỏ. Khuông lồng trên đầu vách, đầu cữa.
Nói ― hoa. Nói chim chuột, quỷ quyệt.
― tường tạt bích. Đào ngạch khoét vách ;(công việc kẻ trộm).
― xà. Cây tra ngang hoặc gác lên trên mà kèm lấy đầu cột.
― hung quốc. Nước quái gở, người khách đặt chuyện rằng người nước ấy đều có lỗ giữa ruột, có muốn đi đâu, phải có hai người khác xổ cây ngang mà khiêng.
― sơn giáp. Vảy trút, con trút.
― vàng. Xuyên bằng vàng.
Kim ―. id.
Tử kim ―. Vòng đồng thoà, đồng xứng.
|
― qua. Đi sít một bên, đi xớt qua.
― chó. Tiếng mím miệng xịt hơi cho chó đừng sủa, hoặc ũi nó đi.
Chùm ―. Nhóm nhau nhiều chỗ.
Vun ―. id.
Đầy vun ―. Đầy tràn.
Một đống vun ―. Một đống sùm sùm.
Thấp ―. Coi chữ chũn.
― đụt. Xông pha.
左 突 右 | Tả đụt hữu ―. Xông pha tả hữu.
― xăng. Lăng xăng; bộ chằm bằm.
Nổi ―. Nổi hung, nổi giận; nổi chứng xung; (cắt nghĩa sau).
Chứng ―. Nổi đàm nổi ho, mệt tức thở không ra hơi, (bịnh giả).
― lên. Nổi giận; nổi chứng xung, xông lên.
― khắc. Kị khắc nhau, không ưa, không hạp nhau, vợ chồng xung khắc.
Mung ―. Đồ giăng mà chịu tên ná.
― quanh. Chung quanh.
― xình. Bộ rộng quá.
― hô. Tiếng kêu gọi.
― ra. Khai ra, tố thật.
― ngay. id.
Chiêu ―. id.
― tội. Kể tội mình ra; chịu tội.
― danh, tên. Nói tên mình cho người ta biết.
― mình. Khen mình, khoe mình.
― vương. Cho thiên hạ biết mình là vua; lên ngôi báu.
― hùng. Khoe mình là giỏi, là anh hùng.
― thần. Gọi mình là tôi tớ vua; chịu làm tôi vua.
― nhau. id.
― đôi vừa lứa. Một trang một tác, đẹp vợ đẹp chồng.
― dáng. Phải điệu, phải cách; phải lẽ phải phép.
― hạp. id.
― mặt. Đáng mặt.
― tài. Nói mình có tài, dám ra gánh vác sự gì.
― tài hay. Làm mặt giỏi.
Mĩ ác bât ―. Tốt xấu lộn lạo.
― lén. id.
― lông. Xửng lông lên.
― vi, mang. Giương vi, phùng mang.
― vửng. Cháng váng, bất tỉnh, sợ sệt.
― lên. Dửng lên, giương lên, (lông tóc).
― tai. Dựng hai tai.
Nhẹ ―. Nhẹ lắm.
Cái ―. Cái khuôn bằng cây để mà hấp bánh.
Láo ―. Nói dối trá, đảo điên.
Nói ―. id.
Xấc ―. Xấc lấc, ỷ thị.
|
― ra. id.
― mía. Tước vỏ mía.
― lên. Chóc lên; dựng ngược (lông tóc ).
Ga ―. Thứ ga lông chóc lên, quớt lên, dựng ngược, mọc xỉa tơi trước đầu.
Nói phát ―. Nói nghịch tự.
Cỏ ―. Thứ cỏ lông dài mà cứng hay xước hay xóc vào áo quần; rễ nó giống cái đuôi chuột, vị thuốc trị phong thấp gọi là ngưu tất. 牛 膝
― thịt. Sướt thịt, sướt ra, (cây ván).
― giằm. Xóc giằm; giằm cây xước ra mà xóc nhằm.
― xả. id.
Xong ―. Xong rồi, thành việc.
Không ―. Không thành việc, còn trắc trở.
Nói ―. Nghe được, nói ngược dễ nghe.biết tráo trở lời nói.
Gió ―. Gió thuận.
Nước ―. Nước thuận.
― dòng. Thuận dòng nước.
― lượng. Thuận theo sóng.
― buồm thuận gió. Tiếng chúc cho kẻ đi thuyền.
Chạy ngược chạy ―. Chạy hết thẻ, lo lắng hết thẻ.
Đi ―. Đi luôn, đi mất; đi thuận một bề; đi rối cá biển.(tiếng cầu may).
― lơ. Làm mơ, bỏ qua; bộ mệt nhọc, mỏi mê.
Nằm ― lơ. Bộ mệt nhọc nằm dài.
― cò. Mệt mỏi, bải hoải tay chơn.
Đói ― cò. Đói quá.
― xị. Bộ ngã lòng; bộ mệt mỏi quá.
Nói ― xị. Nói tiếng ngã lòng.
― pha. Tuông pha; đi khắp chỗ.
― xáo, xao. id.
― qua. Đi qua mà tuông nhàm.
― phải. Tuông nhầm, mắc phải.
― nhầm. id.
― dịch. Mắc phải dịch bệnh.
Đi ―. Đi chỗ thấp.
Té ―. Ở trên cao mà sa dưới thấp.
Ngã ―. id.
Su ―. id.
Nằm ―. Nằm tại đâu.
Ngồi ―. Đặt đít chỗ nào.
Cúi ―. Cúi đầu, sâp mình.
Hạ ―. Sụt xuống, để xuống.
― buồm. Sụt buồm, hạ buồm.
― ơn. Ban ơn, làm cho ơn đỗ xuống.
― phước. Làm phước.
― ngựa. Thôi cưỡi ngựa.
― nghề. Ra nghề, lập cuộc làm nghề; (nỏ, dây).
― ruộng. Khởi công làm ruộng.
― lý. Chịu lý, không dám cải chối.
― nước. Hết hay, hết giỏi; hết hung, hết dữ; lu lít đi rồi, suy rồi.
Nhắc ―. Lấy mà để xuống, hạ xuống.
Bưng ―. Bưng để xuống dưới.
― thuyền. Đi vào trong chiếc thuyền.
― sào, neo. Cắm sào, gieo neo.
― nải. Đứng một chỗ, uốn lưng, nảy ngửa ra, cho cái đầu châm đất.
― gối. Quì gối.
Chèo lên chống ―. Làm ăn cực khổ.
Trái ―. Trái giống khô rung.
Luông ―. Không rôi, không xuôi, lương ương, lòng dòng, không nhứt định.
|
Cuốc ―. Cuốc, xuổng hai thứ, cũng là tiếng đôi.
― hóc. id.
― sườn. Xương cong cong vát hai bên ức.
― sống. Xương có nhiều khúc nối, nằm dài giữa lưng.
― óng. Xương ống chơn.
― sụn. Xương có gân có bầy nhầy, chính tại đầu cu lẳng.
― hom. Xương làm sườn, xương sườn.
― mông. Hai cái xương lớn dưới mổng trôn.
― cá. Xương hom con cá, nó là một cái xương lớn có những xương nhỏ đâm ra hai bên.
Rẽ ―. Rẽ quạt.
Một — một thịt. Bởi một cha một mẹ mà ra.
Còn da bọc ―. Ốm quá.
Giòi trong ― giòi ra. Bà con hại nhau; bà con làm xấu cho nhau.
Ngay ―. Làm biếng.
Nhót ―. id.
Giơ ―. Ốm quá.
Rục ―. Làm biếng; mục xương.
Giũ ―. id.Hết thịt còn xương không; mục xương.
Đau xanh ―. Đau bịnh nặng quá.
Văn ―. Tên sao, tên vì thần.
禹 拜 | 言 Vỏ bái — ngôn. Vua Vỏ nghe lời lành thì kính phục.
|
Cây — rồng. Thứ cây mình xương có gai nhiều mà không có lá.
Đậu ―. Loài dày, rán nó ra thì nó kêu rắc rắc.
Ca ― hoặc ― ca. Ca hát.
Hát ―. id.
― suất. Quản suất, làm đầu.
Nhứt ― bá họa. Một người xướng trăm người theo.
― trại. id.
― tàu. Trại để tàu.
Chạy ―. Chạy chậm chậm.
Bụi lúp ―. Chỗ có nhiều bụi nhỏ thấp.
Một gánh ― ―. Vừa được một gánh.
― xịt. Thông hơi qua lại; thông đồng.
|
CHUNG