Vãn lập
Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
---|---|---|
長天漠漠水悠悠 |
Trời thì rộng bao la nước thì bát ngát ; |
Chú thích
- ▲ Bạch điểu: tức chim âu là giống chim biển, nước ta không có, hay là chim cò, hay đậu ở bãi biển, bãi sông vắng vẻ, người ta ví với người ở ẩn, gọi chung là « âu lộ »
- ▲ Thương châu: ví chỗ người ở ẩn