Trang:Viet Nam Su Luoc 1.djvu/219

Trang này đã được phê chuẩn.

Trần Triều Thế-Phổ 陳 朝 世 譜

Trần Thừa (không làm vua nhưng truy tôn là Thái-tổ)
陳 承 太 祖
An-sinh-vương Liễu
安 生 王 柳
1. Thái-tông Cảnh
太 宗 煚
Khâm-thiên-vương Nhật-Hiệu
欽 天 王 日皎
Hoài-đức-vương Bà-Liệt
懷 德 王 婆 列
Thụy-bà
瑞 婆
Thiên-thành công-chúa
天 城 公 主
(vợ Hưng-đạo-vương)
Võ-thành-vương Doãn
武 成 王 尹
Hưng-đạo-vương Quốc-Tuấn
興 道 王 國 峻
Thiên-cảm Hoàng-hậu
天 感 皇 后
(vợ Thánh-tông)
Tĩnh quốc-vương Quốc-Khang
靖 國 王 國 康
2. Thánh-tông Hoảng
聖 宗 晃
Chiêu-minh-v Quang-Khải
昭 明 王 光 啟
Chiêu-quốc-v Ích-Tắc
昭 國 王 益 稷
Chiêu-văn-v Nhật-Duật
昭 文 王 日 燏
Thiều-dương công-chúa
韶 陽 公 主
Thụy-bảo công-chúa
瑞 寶 公 主
Hưng-võ-vương Hiến
興 武 王 巘
Hưng-nhượng-vương Tảng
興 讓 王 顙
Hưng-trí-vương Hiện
興 智 王 峴
Khâm-từ Hoàng-hậu
欽 慈 皇 后
(vợ Nhân-tông)
Trần-Kiện
陳 鍵
Thiên-thụy công-chúa
天 瑞 公 主
(vợ Hưng-võ-vương)
3. Nhân-tông Khâm
仁 宗 昑
Tá-thiên-vương Đức-Việp
佐 天 王 德 曄
Thuận-thánh Hoàng-hậu
順 聖 皇 后
(vợ Anh-tông)
4. Anh-tông Thuyên
英 宗 烇
Huệ-võ-vương Quốc-Chân
惠 武 王 國 瑱
Huyền-trân công-chúa
玄 珍 公 主
(lấy Chế-củ vua Chiêm-thành)
5. Minh-tông Mạnh
明 宗 奣
Lệ-thánh Hoàng-hậu
麗 聖 皇 后
(vợ Minh-tông)
6. Hiến-tông Vượng
憲 宗 旺
Cung-túc-vương Dục
恭 肅 王 昱
Cung-tín-vương Trạch
恭 信 王 澤
7. Dụ-tông Hạo
裕 宗 暭
Cung-tĩnh-vương Nguyên-Trạc
恭 静 王 元 晫
8. Nghệ-tông Phủ
藝 宗 暊
9. Duệ-tông Kính
睿 宗 曔
Trang-định-vương Ngạc
莊 定 王 𩖃
Giản-định-vương Quĩ
簡 定 王 頠
11. Thuận-tông Ngung
順 宗 顒
Thiên-huy công-chúa
(vợ Đế Nghiễn)
10. Đế-Hiễn (Phế-đế)
帝 晛
1. Hậu-Trần Giản-định đế
後 陳 簡 定 帝
2. Hậu-Trần Quí-Khoách
後 陳 季 擴
12. Thiếu-đế Án
少 帝

HỌ TRẦN LIÊN LẠC VỚI HỌ HỒ

Minh-từ Hoàng-hậu
明 慈 皇 后
Đôn-từ Hoàng-hậu
惇 慈 皇 后
Ông thân-sinh ra Quí-Ly
(không biết tên là gì)
–Trần Minh-tông–
Trần Nghệ-tông
陳 藝 宗
Trần Duệ-tông
陳 睿 宗
Quí-Ly
季 犛
Trần Thuận-tông
陳 順 宗
Khâm-thánh Hoàng-hậu
欽 聖 皇 后
Trần Thiếu-đế
陳 少 帝