Nam-Ký Thư-Quán xuất-bản
1. | L'Ecolier Annamite cours élémentaire et moyen par Phạm-Tá. | 0$45 |
2. | Le Petit Écolier cours enfantin et élémentaire. par Phạm-Tá et Lê-văn-Lễ. | 0.35 |
3. | Le Français par Soi même. — Nguyễn-hoài-Đĩnh | 0.80 |
4. | La Langue Française expliquée en Annamite. par Nguyễn-hoài-Đĩnh Nguyễn-Điển Nguyễn-bá-Phổ | |
5. | 200 Bài tính-đố — par Đỗ xuân-Nghinh | 0.20 |
6. | Ngụ-ngôn tập-đọc — par Trần-tuấn-Khải | 0.30 |
7. | Học Quốc-Ngữ A. B C par Bùi miên-Quân | 0.05 |
8. | Khai-tâm Luân lý — Lê văn-Hòe | 0.12 |
9. | Bạch-vân-Am thi-văn-tập (đang in lai) Trạng-trình | 0.25 |
10. | Vị-Xuyên thi-văn tập — Trần kế Xương | 0.80 |
11. | Đại-Việt Địa-dư — Lương-văn-Can | 0.30 |
12. | Hiếu-Kinh — Lương văn Can | 0.25 |
13 | Ấu-Học Tùng Đàm — I Lương văn-Can. | 0.30 |
14. | Thương-Hoc Phương-Châm — Lương văn-Can. | 0.25 |
15. | Việt-Văn Dẫn-Giảng. — Á Nam biên-tập. | 0.25 |
16 | Luận-Ngữ Loại-Ngữ.-Ôn-Như Lương-văn-Can. 1,2,3 | 1.20 |
17. | Manh-Tử. — Trần-tuấn-Khải dịch (đang in lại). | |
18. | 0.70 | |
19. | Kim Cổ Cách-Ngôn.— Lương-văn-Can (đang in lại) | 0.40 |
20 | Nhật-Ký Sợ-Vợ.— Có bài tựa ông Phạm-Quỳnh | 0.50 |
21. | Đại-Minh Kỳ-Hiệp. — Việt-Nhân dịch giả, | 0.90 |
22. | Đức thánh-Gióng, — Lịch-sử tiểu-thuyết. | 0.25 |
23. | Mã-chiếm-Sơn tiểu-sử (hết) | 0.10 |
24. | Nhị-Đô-Mai tiểu-thuyết. — par Kim Giang | 0.60 |
25. | Gương Bác-Ái — Đức Viên soạn. | 0.20 |
26. | Bài-hát Nhà quê. — Trần tuấn-Khải soạn. | 0.10 |
27. | Tuyết-Hồng Lệ-Sử — Từ trẩm-Á soạn Đoan-tự-Thuật dịch | 0.46 |
28 | Petit Dictionnaire chinois français annamite (đang in) |
Thơ và Mandat đề cho Librairie Nam-Ký
17. Boulevard Francis Garnier — Hanoi
Xin gửi 8 xu tem lấy Catalogue Général 1932