THI PHÁP NHẬP MÔN
THI NIÊM BÌNH TRẮC
Bình khỡi: | ||
Bình bình, | trắc trắc | trắc bình bình. |
Trắc trắc, | bình bình, | trắc trắc bình, |
Trắc trắc, | bình bình, | bình trắc trắc, |
Bình bình, | trắc trắc, | trắc bình bình. |
Con voi. | |||
Trong loài | tẫu thú | thiệt voi thô, | |
Khác lợn | ngà vòi | bốn dựng to, | |
Ruộng Thuấn | xưa cày | còn đễ tiếng, | |
Nay người | thấy lớn | gọi ông Bồ. |
Trắc khỡi: | ||
Trắc trắc, | bình bình, | trắc trắc bình, |
Bình bình, | trắc trắc, | trắc bình bình, |
Bình bình, | trắc trắc, | bình bình trắc, |
Trắc trắc, | bình bình, | trắc trắc bình. |
Con tây. | |||
Dử tợn | loài tây | thú bốn chưn, | |
Da như | giáp sắt, | mủi như sừng, | |
Ăn gai | uống đục, | không ưa bóng, | |
Ỷ mạnh | nghin-ngan | cứ miệc rừng. |
Nhứt, tam, bất luận:
Con dế. |
Phận hèn chui-nhủi tháng ngày qua,
Dắng-dỏi đêm hôm tiếng thiết-tha,