— 3 —
悌 | 於 | 長 | 宜 | 先 | 知 | |
20 | Đễ | ư | trưởng, | nghi | tiên | tri, |
首 | 孝 | 悌 | 次 | 見 | 聞 | |
21 | Thủ | hiếu | đễ, | thứ | kiến | văn, |
知 | 某 | 數 | 識 | 某 | 名 | |
22 | Tri | mổ | số, | thức | mổ | danh, |
一 | 而 | 十 | 十 | 而 | 百 | |
23 | Nhứt | nhi | thập, | thập | nhi | bá, |
百 | 而 | 千 | 千 | 而 | 萬 | |
24 | Bá | nhi | thiên, | thiên | nhi | vạn |
三 | 才 | 者 | 天 | 地 | 人 | |
25 | Tam | tài | giả, | thiên | địa | nhơn, |
三 | 光 | 者 | 日 | 月 | 星 | |
26 | Tam | quan | giả, | nhựt | nguyệt | tinh |
三 | 網 | 者 | 君 | 臣 | 也 | |
27 | Tam | cang | giả, | quân | thần | giả, |
父 | 子 | 親 | 夫 | 婦 | 順 | |
28 | Phụ | tử | thân, | phu | phụ | thuận, |
曰 | 春 | 夏 | 曰 | 秋 | 冬 | |
29 | Viết | xuân | hạ, | viết | thu | đông |