Colonel. Lieutenant-colonel. Chef de bataillon. Capitaine. Lieutenant. Sous-lieutenant. Capitaine adjudant-major. Lieutenant officier payeur. Médecin aide-major. Capitaine comptable. |
Quan năm vành vàng, chánh Tổng lảnh. Quan năm có xen ba vàng hai bạc, phó Tổng lảnh. Quan tư, Quản lảnh. Quan ba, Thiên tổng. Quan hai, Bả tổng. Quan một, Bang biện. Quan ba làm chánh việc. Quan hai lảnh việc phát lương. Quan điều hộ. Quan ba hay việc thơ toán, chủ bộ. |
Tirailleurs indigènes. |
Lính pháo thủ bổn hạt (chữ pháo thủ chỉ nghĩa là tay súng). Lính tập. |
JUSTICE MILITAIRE. — QUÂN CHÁNH.
Conseil de révision. Conseil de guerre permanent. |
Hội tra điểm về việc binh. Tòa binh thường xuyên; có đổng lý, có đề thẩm, có phái hủy, có đại đề, có thơ ký. |
COMMISSARIAT. — ĐẠO LẢNH VIỆC LƯƠNG TỪ.
Chef du service administratif. Commissaire de la marine. Commissaire-adjoint. |
Quan Hộ tào trưởng, quan Đong việc lương từ. Quan năm vành bạc, Đổng việc lương từ thuộc thủy. Quan tư vành bạc, làm Tham lảnh. |