Sous-directeur. 2e Direction. — Matériel. Directeur. Sous-directeur. 4e Direction. — Colonies. Conseiller d’État, directeur. Directeur adjoint. 1er Bureau. — Administration générale et affaires politiques. Chef du bureau. Chef-adjoint. 2e Bureau. — Administration intérieure et finances. 3e Bureau. — Justice et régime pénitentiaire. 4e Bureau. — Fonds, hôpitaux et vivres. 5e Bureau. — Service du Haut-Fleuve du Sénégal et du Niger. |
Phó Tổng lý, đều dùng chức lớn, các ti sau cũng vậy. Ti thứ hai. — Về vật hạng. Chánh Tổng lý, dùng chức lớn. Phó Tổng lý. Ti thứ tư. — Về các thuộc địa. Tham nghị, Tổng lý. Phụ Tổng lý. Phòng nhứt. — Chuyên việc lý trị chung cùng việc bang giao. Thủ lảnh. Phó Thủ lảnh. Phòng nhì. — Chuyên biện các việc tiền luơng, việc hộ. Phòng ba. — Chuyên biện các việc hình ngục. Phòng tư. — Chuyên biện về việc tiền lương, việc nhà thương cùng là vật thực. Phòng năm. — Chuyên biện về sở công tác bên Sông-lớn Sénégal và Niger. |
Phụ các chức tước lớn bên thủy, bên bộ, cùng hai bên văn vỏ.
Maréchal. Général de divison. Général de brigade. |
Chư dinh đô thống phủ, Đô thống. Bộ binh Thống chế, Đô thống. Bộ binh Đề đốc, Chưởng cơ. |