Trang này cần phải được hiệu đính.
— 28 —

Có điển án tòa, hoặc một người sung biện tại phòng có lập lời thề, coi văn án:

Quyền chấp pháp ở các nơi cũng về quan đề hình, hoặc quan tá nhị đề hình, hoặc hủy cho ông Procureur de la République près les tribunaux de 1re instance, là biện lý tòa sơ;

Như người bị cáo là Tây, thì chọn hai bồi thẩm Tây ở Sàigòn; như phải là người Annam, thì dùng hai bồi thẩm Annam.


Magistrat.

Chargé des instructions.

Avocat général, près de la Cour d’appel de Saigon.

Avocats défenseurs.

Avoué.

Agent d’affaires.

Notaire.

Conseil de curatelle.

Bureau d’assistance judiciaire.

Tư lý, hay việc từ tụng hoặc hay việc trị lý.

Lý vấn quan.

Đại luật sư, vân vân.

Các Trạng sư.

Kẻ thuộc luật lảnh việc kiện thưa, thầy cung.

Biện sự, chức biện sự.

Đại lý, chủ làm văn ước, bằng khoán nhà đất.

Hội nghị sự coi về việc gia tài.

Phòng việc lập ra để mà cứu giúp các người bị tội nghèo khổ.


Syndic.

Expert.

Tuteur.

Mandataire.

Chủ việc trong hội nào.

Kẻ tầng việc, thừa tra, thừa cứu.

Bảo thủ gia tài.

Đại lý, đại biện,