Justice de paix de Saigon. |
Tạp tụng nha môn, tòa tạp tụng. |
— Có thẩm phán có bồi thẩm, có ông tổng tuần lý, làm ministère public, nghĩa là chấp pháp, có điển bộ vân vân.
Docteur en droit. Licencié en droit. Bachelier en droit. Cours criminelle, cours d’assises. Les assises. Tribunal correctionnel. Cour de cassation. Huissier de la cour. Agent de la force publique. Palais de justice. Police judiciaire. |
Hình danh bác sĩ. Hình danh cử sĩ. Hình danh cát sĩ. Tòa xử về tội nặng. Hội hàm (xử án nặng). Tòa xử về tội nhẹ, tòa sữa phạt. Tam pháp, Đại lý tự. Đội việc, trường tùy giúp việc theo tòa. Thừa biện. Dinh công pháp, lý hình viện. Phép tuần lý lấy khẩu chiêu. |
Phép hội tòa xử đoán về tội nặng, chánh tòa hình tại Sàigòn, có ba ông bình sự, một ông lảnh làm đầu, có hai ông bồi thẩm, dùng phép bắt thăm, lấy trong số 20 hương chức Langsa ở tại Sàigòn, Chợ-lớn;
Có quan đề hình, hoặc một ông tá nhị đề hình, lảnh làm Ministère public, nghĩa là chấp pháp;
Còn các chánh tòa hình ở các nơi, thì có một ông bình sự tòa trên làm chủ;
Có hai ông thẩm án;
Có hai bồi thẩm, dùng phép bắt thăm, lấy trong số 20 hương chức bổn hạt;