DIRECTION DE L’INTÉRIEUR. — THỐNG LÝ NHA SỞ, NỘI BỘ.
Administration centrale. Directeur de l’intérieur. |
Cuộc Thống lý. Quan Thống lý, Nội bộ. |
— Bên Hồng-kông cùng các nơi khác, người Trung-quấc dịch chức ấy là: Phụ chánh sứ. Thống, là tổng tóm; lý, là chuyên hay, sửa trị.
SECRÉTARIAT GÉNÉRAL. — TÁ LÝ, HIỆP LÝ.
— Chủ việc khai mở văn thơ. — Nhựt ký, cùng gìn giữ tờ giấy bên Bộ. — Đốc sức các phòng việc. — Coi xét các việc ẩn mật cùng lưu nha. — Có commis principal (chánh thương biện). — Có commis de comptabilité (thơ toán), có biện sự cùng thông sự giúp riêng.
Ti thuộc có bốn phòng.
1er Bureau. — Phòng nhứt.
— Chuyên biện về số ngạch người Tây, cùng người bổn hạt. — Cấp bằng. — Thuyên bổ. — Giã hạn (cho nghỉ). — Hồi quán. — Tước thưởng. — Chú bộ (vào bộ). — Thông tính cấp phát giấy lảnh tiền. — Việc nhà thương cùng lương thực. — Chánh bổng, phụ bổng. — Y phục. — Việc binh cùng đồ cấp theo binh. — Xét, dọn sổ chi tiêu. — Coi về tiền hội trong cuộc Thống lý, cùng công việc người bổn hạt.
Chef de bureau. Sous-chef de bureau. Commis principal. |
Thủ lảnh; có nhứt, nhì, hai hạng. (Quan đầu phòng). Phó Thủ lảnh; có nhứt, nhì, hai hạng. Chánh thương biện, Lục sự, có nhiều hạng. |