Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/49

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 43 —

Bút = bút, pinceau.

Giản=bản viết, tablettes.

Sinh = sáo, flûte.

Huỳnh=lưỡi sáo, languette d'une flûte.

Cơ = thúng, panier.

𥳽 Bả = cái mẹt, van.

Tiến = tên, flèche.

Trù=thẻ tính, bâtonnets.

植 類 之 中 有 物 曰 竹、不 剛 不 柔 非 草 非 木、初 生 爲 笋、長 爲 竿、直 而 有 節、古 者 文 家 之 策 簡 筆 管、樂 府 之 笙 簧 農 家 之 箕 𥳽、兵 家 之 箭、算 家 之 籌 皆 竹 之 助 也、


第 六 十 二 課
禾 字 類

Hoà = lúa, céréale.

Sao=mày lúa, barbe d'un épi.

Thu=mùa, moisson.

Tú = đòng-đòng, jeune épi de riz.

Dĩnh=ngọn bông lúa, la pointe d'un épi.

Huệ=bông lúa, inflorescence d'une céréale, épi.

Cốc = thóc, grain de riz, paddy.

Giá = cấy, repiquer.