Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/46

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 40 —
第 五 十 七 課
冖 巾 字 類

Quan=mũ, chapeau, couronne.

Miện=mũ miện, bonnet de cérémonie.

Mạo = mũ, bonnet.

Trụ = mũ võ, casque.

Cân = khăn, essuiemain, bande.

Tích = mũ ni, bonnet à oreilles.

Đái = đai, ceinture.

󰘠 miệt = bít tất, bas.

Bố = vải, toile.

Bạch = lụa, étoffe de soie unie.

Trướng=màn, moustiquaire, rideau.

Phàm = buồm, voile de navire.

冖 以 蔽 物 也、冠 者 元 服 冕 者 貴 服、胄 則 介 士 之 冒、巾 以 帨 手 亦 以 䝉 首、幘 以 覆 䯻、𢃄 󰘠 則 下 服 也、帷 帳 㠶 幟 皆 布 帛 之 用 也、


第 五 十 八 課
虛 字

而 後 Nhi hậu = rồi sau, ensuite.

Cố = cho nên, c'est pourquoi.

量 有 升 斗 斛 石、而 後 知 多 寡、度 有 尋 丈 尺 寸、而 後 知 長