Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/32

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 26 —

Dật = rỗi; vượt xa, oisif, se sauver.

Tiến = lên, avancer.

退 Thoái = lùi, reculer.

Phùng=gặp, rencontrer, aller à la rencontre.

𨒖 Nghinh = đón rước, recevoir.

Đào = trốn, s'enfuir.

逼 迫 Bức bách = bức bối, gêné.

逍 遥 Tiêu dao=phởn-phơ, léger, libre.

途 之 遠 近 不 同、則 行 道 者 遲 速 亦 不 同、顧 行 道 一 也、而 得 路 者 極 覺 遊 逸、不 遂 者 極 覺 逡 巡、勇 進 者 急 於 逢 迎、故 常 逼 迫、怙 退 者 樂 於 逃 遯、故 常 逍 遥、


第 四 十 課
力 字 類

Lực = sức, force.

Công = công, peine.

Vụ = việc, devoir.

Thế = thế, influence.

Thắng = được, vaincre.

Bột=bật lên, bondissant.

Nỗ=cố sức, s'efforcer.

Dũng=mạnh, brave.

Da = thêm, s'efforcer.

Khuyến = khuyên, encourager, conseiller.