Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/29

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 23 —

口 主 言、有 唇 聲 者、有 舌 聲 者、有 喉 聲 者、啞 不 能 言、訥 亦 不 能 言、而 唆 者 傷 多 言、

口 有 齒 以 囓、舌 以 嘗、呼 吸 吞 吐 亦 於 是 焉、故 甘 旨 辛 苦 酸 鹹、世 味 之 不 一 也、口 則 歷 嘗 之、


第 三 十 六 課
手 字 類

Thủ = tay, membre supérieur.

Chỉ = ngón tay, doigt.

Chưởng = bàn tay, main.

Hãn = chống, soutenir, maintenir.

Huy=vẫy, faire signe avec la main.

Huề = cắp, porter.

Chì = cầm, tenir.

执 執 Chấp = cầm, tenir.

Thao = giữ, garder.

Bão=ôm, embrasser.

Trạch=chọn, choisir.

手 有 指 掌 所 以 捍 頭 目 而 任 指 揮 也、就 中 擕 書 者 爲 士、持 墨 者 爲 工、執 耒 者 爲 農、抱 貿 者 爲 賈、各 有 所 操 也、