Trang:Nam hoc Han van khoa ban.pdf/11

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 5 —

Vũ=mưa, pluie.

Lâm = mưa rào, averse.

Giâm = mưa giầm, pluie de longue durée.

Tễ=tạnh, cessation de pluie.

空 氣 流 通 而 颯 然 者 爲 風、小 爲 飄 風、大 爲 颶 風、

水 上 浮 爲 雲、雨 下 爲 雨、久 旱 而 雨 曰 霖 雨、連 日 不 霽 曰 霪 雨、


第 八 課
雨 字 類

Điện=khí-điện, électrique.

Lôi = sấm, le tonnerre.

Đình=sét, la foudre.

Sương = sương, la gelée blanche.

Lộ = móc, la rosée.

Nghê = cầu vồng, arc-en-ciel.

Hà = giáng, nuage rouge.

Tuyết = tuyết, neige.

Vụ = mù, le brouillard, la brume.

天 將 雨 則 濕 而 生 電、電 氣 相 盪 爲 雷 霆、雲 映 日 則 爲 霞、雲 不 雨 則 見 霓、雨 遇 冷 則 成 雪、霜 露 亦 遇 冷 驟 結 之 類 也、