Trang này cần phải được hiệu đính.
Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng
1 — VẦN CHỮ PHỤ ĐỨNG TRÊN CHỮ CHÍNH
B. | – | Ba | (bă | bâ) | be | bê | |
bi | bo | bô | bơ | bu | bư. | ||
C. | – | Ca | (că | câ) | ke | kê | |
ki | co | cô | cơ | cu | cư. | ||
D. | – | Da | (dă | dâ) | de | dê | |
di | do | dô | dơ | du | dư. | ||
Đ. | – | Đa | (đă | đâ) | đe | đê | |
đi | đo | đô | đơ | đu | đư. | ||
G. | – | Ga | (gă | gâ) | ghe | ghê | |
ghi | go | gô | gơ | gu | gư. | ||
H. | – | Ha | (hă | hâ) | he | hê | |
hi | ho | hô | hơ | hu | hư. |
Dạy trẻ biết những chữ ở trong cái dấu ( ) là chỉ có vần thôi, chớ không dùng viết thế làm chữ đọc. Các vần sau thế cả.