Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/411

Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

honeſtas, ou deſcortezes em qualquer genero: obſcæna verba, vel inurbana quouis modo. nói sóu᷄ chín, idem.

tla: por, aplicar: pono, is. applico, as. tla thuóc dấu: aplicar a mezinha a ferida; apponere medelam vulneri. tla hòm ꞗĕào: meter no caixão: mittere in arcam. tla canh: temperar o caldo: condire iuſculum. tla danh[đính chính 1]: dar fundo; demittere anchoram. tla khớp ngựa ꞗĕào: por o freyo ao cauallo: apponere frænum equo. tla con: mouito; aborſus, vs. sẩy con, idem. alij, tra, mutando, l, in, r, ſic etiam in ſequentibus communiter.

tlà: igoal: æqualis, æ[đính chính 2]. củng tlà ai, bàng nhau, tày, idem.

tlả: panella que sò ſerue pera cozer peize[đính chính 3]: olla ad ſolos piſces concoquendos inſeruiens.

tlác: bulir couſa mal encaixada: moueri rem ineptè inſertam alteri. thuyèn tlúc tlác: bulir a embarcação: moueri nauigium vndis concutientibus. melius, lúc lác.

tlai: madre perola: margaritæ concha. ảnh tlai: varonica de madre perola: icuncula ex margaritæ concha. hột tlai: perola: margarita, æ. chuỏi hột tlai: coroa de rezar de madre perola; roſarium, vel globuli precarij ex margaritæ concha.

tlai, con tlai: mancebo: adoleſcens, ntis. melius con blai.

tlái: aueſſo: inuerſus, a, vm. tlái áo: o aueſſo da cabaya: inuerſa pars veſtis. tay tlái: mão eſquerda: ſiniſtra manus. tlái mlẽ: contra rezão: repugnans rationi. nói tlái: fallar errado: mendosè loqui. tlái mặt thuóc: mezinha errada: incongrua medicina. lúa tlái: arròs da ſegunda nouidade: poſterioris meſſis oriza.

tlải, tle tlải: bambù piqueno de folha grande; canna indica minutior ampla habens folia.

tlải, nhà tlóu᷄ tlải: caza aberta a roda: patens circumquaque domus.

tlẩy, vide tlểy.

tlăm, một tlăm: cento: centum. tlăm ſự, muitas couſas; multa.

  1. Sửa: danh được sửa thành đanh: chi tiết
  2. Sửa: æqualis, æ được sửa thành æqualis, e: chi tiết
  3. Sửa: peize được sửa thành peixe: chi tiết