Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/122

Trang này cần phải được hiệu đính.
đ
đ

o mestre iulgue: magiſter iudicet.

định, an: deſcanço: quies, etis.

đỉnh núi: o cabeço do monte: cacumen montis. & ſic de alijs. đi dỏu᷄ đỉnh: irſe coleando: collum mouere molliter.

địt: vento do ventre: crepitus ventris.

đo: medir: metior, iris. ươm idem.

đô, ou᷄ đô: lutador que rapa a cabeça: luctator capitis raſi.

đô, kinh đô, vide kẻ chợ.

đồ, tou᷄ đồ: os Apoſtolos: Apoſtoli.

đồ, bản đồ: mappa do mundo, ou debuxo de algũa couſa: mappa mundi, vel delineatio alicuius rei.

đồ, ſinh đồ: infimo grao dos letrados: infimus literatorum gradus.

đò: paſſagem por barca de algum rio: tranſitus fluminis cymbâ. qua đò: paſſar o rio na embarcação: cymbâ flumen tranſuadare. thuièn đò: barca da paſſagem: cymba tranſitus fluminis.

đò, làm đò: fingirſe: ſimulo, as. làm đò liẹt: fingirſe doente: ſimulare morbum.

đó: đi đây đi đó: andar de cà peralà: diſcurrere per varia loca.

đố: apoſtar a quem acerta: ſponſionem facere quiſnam veritatẽ attingat. đố nhau, idem.

đố, ꞗách đố: parede de bambus entreſechados com cal: paries ex cannis Indicis & calce compoſitus.

đố, bày đàn bày đố, vide bày.

đổ: botar, como couſa liquida: effundere, vt aliquid liquidum. đổ ꞗeào: botar dentro: infundo, is. đổ nước: botar agoa as mãos: effundere aquam ad lauandas manus. đổ ſơn: charoar: ſandaracho, as. đổ máu ra: vaſarſe em ſangue: profundere ſanguinem. đồ đơm đaù mầy: eſse mal que me rogas venha ſobre tỳ: malum illud retorqueo in caput tuum.

đỏ: vermelho: rubeus, a, vm. ſac đỏ, mùi đỏ: cor vermelha; rubeus color. đỏ mặt: roſto vermelho: rubea facies.

đỗ: