67
CÔNG BÁO/Số 859 + 860/Ngày 28-7-2023
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thẩm quyền, hình thức định giá |
---|---|---|
Tiền đền bù đối với quyền sử dụng giống cây trồng được chuyển giao theo quyết định bắt buộc của cơ quan có thẩm quyền | ||
12 | Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý, đặt hàng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Bộ Tài chính định giá tối đa - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn định giá cụ thể |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý, đặt hàng của địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể | |
13 | Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Bộ Tài chính định khung giá - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn định giá cụ thể thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý |
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể | |
14 | Dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam | Bộ Tài chính định khung giá, giá tối đa, giá cụ thể (tùy dịch vụ) |
15 | Nước sạch | - Bộ Tài chính định khung giá - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |