64
CÔNG BÁO/Số 859 + 860/Ngày 28-7-2023
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thẩm quyền, hình thức định giá |
---|---|---|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý | Bộ Giao thông vận tải định giá tối đa | |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa | |
6 | Dịch vụ tại cảng biển (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt tàu biển) | Bộ Giao thông vận tải định khung giá |
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý | Bộ Giao thông vận tải định giá tối đa | |
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa | |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải | Bộ Giao thông vận tải định giá tối đa | |
7 | Dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa | Bộ Giao thông vận tải định giá tối đa |
Dịch vụ thuê chuyên cơ, chuyên khoang chính thức (có tính đến yếu tố tàu bay dự bị) sử dụng ngân sách nhà nước | - Bộ Tài chính định giá tối đa - Bộ Giao thông vận tải định giá cụ thể | |
Dịch vụ cho thuê sân đậu tàu bay; dịch vụ cho thuê quầy làm thủ tục hành khách; dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý; dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay; dịch vụ phục vụ kỹ | Bộ Giao thông vận tải định khung giá |