79
CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020
50 | Cò thìa | Platalea minor |
51 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
52 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
53 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
BỘ CỔ RẮN | SULIFORMES | |
54 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
55 | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes |
BỘ HẠC | CICONIFORMES | |
56 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
57 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
58 | Hạc xám | Mycteria cinerea |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
59 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
60 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
61 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
62 | Cắt lớn | Falco peregrinus |
BỘ CHOẮT | CHARADRIIFORMES | |
63 | Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
64 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
65 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
66 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
67 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
68 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
69 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
70 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
71 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata |