Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/13

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
14
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
2.7 Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa Bộ Tài chính
2.8 Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa Bộ Tài chính
2.9 Phí trọng tải tàu, thuyền Bộ Tài chính
2.10 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Bộ Tài chính
2.11 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa Bộ Tài chính
2.12 Phí trình báo đường thủy nội địa Bộ Tài chính
2.13 Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng Bộ Tài chính
3 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt Bộ Tài chính
4 Phí thuộc lĩnh vực hàng không
4.1 Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay Bộ Tài chính
4.2 Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng Bộ Tài chính
4.3 Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay Bộ Tài chính
4.4 Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay Bộ Tài chính
4.5 Phí bay qua vùng trời Việt Nam Bộ Tài chính
4.6 Phí phân tích dữ liệu bay Bộ Tài chính
4.7 Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay Bộ Tài chính
4.8 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không Bộ Tài chính
VI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1 Phí sử dụng tần số vô tuyến điện Bộ Tài chính
2 Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet