10
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
57 | 0514 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung |
58 | 0515 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm của dịch vụ logistics trong tổng sản phẩm trong nước |
59 | 0516 | Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trong nước |
60 | 0517 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nước |
06. Tài chính công | ||
61 | 0601 | Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
62 | 0602 | Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
63 | 0603 | Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước |
64 | 0604 | Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
65 | 0605 | Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
66 | 0606 | Bội chi ngân sách nhà nước |
67 | 0607 | Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
68 | 0608 | Dư nợ của Chính phủ |
69 | 0609 | Dư nợ nước ngoài của quốc gia |
70 | 0610 | Dư nợ công |
07. Tiền tệ, bảo hiểm và chứng khoán | ||
71 | 0701 | Tổng phương tiện thanh toán |
72 | 0702 | Tỷ lệ tổng phương tiện thanh toán so với tổng sản phẩm trong nước |
73 | 0703 | Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán |