Trang:Cong bao Chinh phu 1031 1032 nam 2021.pdf/6

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
9
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021


Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
36 0402 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước
37 0403 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
38 0404 Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế
39 0405 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
40 0406 Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
41 0407 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
42 0408 Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm
43 0409 Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
05. Tài khoản quốc gia
44 0501 Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
45 0502 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
46 0503 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
47 0504 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
48 0505 Tích lũy tài sản
49 0506 Tiêu dùng cuối cùng
50 0507 Thu nhập quốc gia (GNI)
51 0508 Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
52 0509 Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
53 0510 Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước
54 0511 Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
55 0512 Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
56 0513 Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)