Trang:Cong bao Chinh phu 1031 1032 nam 2021.pdf/13

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
16
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021


Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
15. Giáo dục
173 1501 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
174 1502 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
175 1503 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
176 1504 Tỷ lệ phòng học kiên cố
177 1505 Số trường học các cấp
178 1506 Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông vào học giáo dục nghề nghiệp
179 1507 Số sinh viên đại học trên 10.000 dân
16. Y tế và chăm sóc sức khỏe
180 1601 Số bác sĩ trên 10.000 dân
181 1602 Số giường bệnh trên 10.000 dân
182 1603 Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
183 1604 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi
184 1605 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi
185 1606 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
186 1607 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng
187 1608 Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân
188 1609 Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân
189 1610 Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa
17. Văn hóa, thể thao và du lịch
190 1701 Số di sản văn hóa cấp quốc gia