14
CÔNG BÁO/Số 1031 + 1032/Ngày 12-12-2021
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
132 | 1106 | Chỉ số giá bất động sản |
133 | 1107 | Chỉ số giá tiền lương |
134 | 1108 | Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu |
135 | 1109 | Tỷ giá thương mại |
12. Giao thông vận tải | ||
136 | 1201 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
137 | 1202 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
138 | 1203 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
139 | 1204 | Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
140 | 1205 | Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa |
141 | 1206 | Số lượng, năng lực khai thác hiện có và mới tăng của cảng hàng không |
142 | 1207 | Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng biển |
143 | 1208 | Chiều dài đường sắt hiện có và năng lực mới tăng |
144 | 1209 | Chiều dài đường cao tốc |
145 | 1210 | Chiều dài đường quốc lộ |
13. Công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và truyền thông | ||
146 | 1301 | Doanh thu dịch vụ bưu chính |
147 | 1302 | Sản lượng dịch vụ bưu chính |
148 | 1303 | Doanh thu dịch vụ viễn thông |
149 | 1304 | Số lượng thuê bao điện thoại |
150 | 1305 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
151 | 1306 | Tỷ lệ người sử dụng Internet |