Trang này cần phải được hiệu đính.
594
XƯỢC
― qua. Đi sít một bên, đi xớt qua.
― chó. Tiếng mím miệng xịt hơi cho chó đừng sủa, hoặc ũi nó đi.
Chùm ―. Nhóm nhau nhiều chỗ.
Vun ―. id.
Đầy vun ―. Đầy tràn.
Một đống vun ―. Một đống sùm sùm.
Thấp ―. Coi chữ chũn.
― đụt. Xông pha.
左 突 右 | Tả đụt hữu ―. Xông pha tả hữu.
― xăng. Lăng xăng; bộ chằm bằm.
Nổi ―. Nổi hung, nổi giận; nổi chứng xung; (cắt nghĩa sau).
Chứng ―. Nổi đàm nổi ho, mệt tức thở không ra hơi, (bịnh giả).
― lên. Nổi giận; nổi chứng xung, xông lên.
― khắc. Kị khắc nhau, không ưa, không hạp nhau, vợ chồng xung khắc.
Mung ―. Đồ giăng mà chịu tên ná.
― quanh. Chung quanh.
― xình. Bộ rộng quá.
― hô. Tiếng kêu gọi.
― ra. Khai ra, tố thật.
― ngay. id.
Chiêu ―. id.
― tội. Kể tội mình ra; chịu tội.
― danh, tên. Nói tên mình cho người ta biết.
― mình. Khen mình, khoe mình.
― vương. Cho thiên hạ biết mình là vua; lên ngôi báu.
― hùng. Khoe mình là giỏi, là anh hùng.
― thần. Gọi mình là tôi tớ vua; chịu làm tôi vua.
― nhau. id.
― đôi vừa lứa. Một trang một tác, đẹp vợ đẹp chồng.
― dáng. Phải điệu, phải cách; phải lẽ phải phép.
― hạp. id.
― mặt. Đáng mặt.
― tài. Nói mình có tài, dám ra gánh vác sự gì.
― tài hay. Làm mặt giỏi.
Mĩ ác bât ―. Tốt xấu lộn lạo.
― lén. id.
― lông. Xửng lông lên.
― vi, mang. Giương vi, phùng mang.
― vửng. Cháng váng, bất tỉnh, sợ sệt.
― lên. Dửng lên, giương lên, (lông tóc).
― tai. Dựng hai tai.
Nhẹ ―. Nhẹ lắm.
Cái ―. Cái khuôn bằng cây để mà hấp bánh.
Láo ―. Nói dối trá, đảo điên.
Nói ―. id.
Xấc ―. Xấc lấc, ỷ thị.
|