Trang này cần phải được hiệu đính.
573
XÀNG
― trủ. lưới bằng trủ.
Lưới ―. Lưới; (tiếng đôi).
― răm. sắm sửa, khiến làm việc gì.
― răm đi nói vợ. Sắm sửa đi nói vợ ; gần đi hỏi vợ.
― Chiêm, đoạt. id.
― lân, lăng. id.
― nhập. lân vào, lân vào.
― khuy. xở bớt.
Nói ― nói châm chích, bài biếm.
― kim. trỗ những đốm đen nhỏ nhỏ, gần chín gần úng,( nói về măng cụt, thơm, chuối .v.v).
Nói ― xuât. nói đi, nói lại mà không rõ.
Nghe ― xuât. nghe nói đi nói lại mà không rõ.
Xây ― id.
― mắt. tối mắt, loà con mắt.
Sóng ― sóng bổ, sóng đánh.
― xuông. đập xuông, quăng xuông, ngã xuông.
― vào. a vào, xốc vào.
― xả vào. id.
Nói ― xả. nói chỉ danh, nói sàn sướt không sợ mất lòng.
― vở. đập bể.
― bể. id.
― bệnh. mắc phải bệnh nặng ; phải ngã,phải nằm vì bệnh.
― áo. kéo vạt áo lên.
― tay áo. thâu tay áo vào cho gọn.
― quần. kéo ống quần dồn lên,hoặc để mà giát vào lưng quần.
― môi hài. kéo nhón ống quần lên,phía sau cao hơn phía trước.
― van. bộ đứng ngồi không yên,bộ bức tức, có ý trông đợi sự gì.
| văn xéo véo. id.
― ra. id.
― đất. chân, chặt đất cho lìa ra.
― nọc. đóng nọc.
Một cục máu ― làm hai, ba, vân vân. con cái một nhà,đều bởi một khí huyết chia ra.
― bẩn, vẩn. Cứ đi chung quanh, cà rà một bên.
― ―. Rhạnh lợi, mạnh mẽ.
Làm ăn ― ―. Làm ăn thạnh lợi.
― tay. Giơ tay lên.
― cui. đánh đấm ; tiêng tục.
― ra ― vô. Qua lại chàng ràng.
Nhặt ―. Tiếng đờn khảy nhặt.
Xênh ―. Bộ thơ thới, thung dung.
Quần áo xính ―. Quần áo khoe khoang.
Tiếng búa tiều phu ― lạc chạc. lạc chạc thì là tiếng búa đánh giặp.đối với câu : Con thuyền ngư phụ nổi lênh đinh.
|